TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

persister

persist

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

persister

Andauern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bestehen Bleiben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

persister

persister

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Je persiste à penser que

Tôi tiếp tục nghĩ rằng...

“S’ilpersiste à demeurer chrétien..." (Corneille)

"Nếu nó quyết tâm tiếp tục làm nguôi Kitô giáo...".

Toux qui persiste

Bệnh ho kéo dài.

Il est persona grata dans la haute finance

Õng ta có uy tín trong giới tài chính thượng lưu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

persister /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Andauern; Bestehen Bleiben

[EN] persist

[FR] persister

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

persister

persister [pERsiste] V. intr. [1] 1. Persister dans un état d’esprit, un sentiment: Kiên tri mốt trạng thái tâm hồn, một tình cảm. II persiste dans sa résolution: Nó kiên trì quyết dinh của mình. > Persister à (+ inf.): Tiếp tục. Je persiste à penser que: Tôi tiếp tục nghĩ rằng... -Quyết tâm tiếp tục. “S’ilpersiste à demeurer chrétien..." (Corneille): " Nếu nó quyết tâm tiếp tục làm nguôi Kitô giáo..." . 2. Kéo dài, tồn tại (sự vật). Toux qui persiste: Bệnh ho kéo dài. persona g rata [pERsonagRata] Loc. adj. inv. Người đại diện ngoại giao đưọc (nưóc sở tại) chấp nhận. 2. Par anal. Đưọc quý mến, có uy tín: Il est persona grata dans la haute finance: Õng ta có uy tín trong giới tài chính thượng lưu.