persister
persister [pERsiste] V. intr. [1] 1. Persister dans un état d’esprit, un sentiment: Kiên tri mốt trạng thái tâm hồn, một tình cảm. II persiste dans sa résolution: Nó kiên trì quyết dinh của mình. > Persister à (+ inf.): Tiếp tục. Je persiste à penser que: Tôi tiếp tục nghĩ rằng... -Quyết tâm tiếp tục. “S’ilpersiste à demeurer chrétien..." (Corneille): " Nếu nó quyết tâm tiếp tục làm nguôi Kitô giáo..." . 2. Kéo dài, tồn tại (sự vật). Toux qui persiste: Bệnh ho kéo dài. persona g rata [pERsonagRata] Loc. adj. inv. Người đại diện ngoại giao đưọc (nưóc sở tại) chấp nhận. 2. Par anal. Đưọc quý mến, có uy tín: Il est persona grata dans la haute finance: Õng ta có uy tín trong giới tài chính thượng lưu.