perspective
perspective [peRspEktiv] n. f. 1. Phép vẽ phối cảnh. 2. Cảnh sắc (nhìn từ xa): Une agréable perspective: Môt cảnh sắc thích thú. 3. Bóng Triển vọng: La perspective de cette rencontre m’est désagréable: Triến vọng về cuộc gặp gã dó dối với tôi là khó chịu. > Loc. adv. En perspective: về triển vọng, trong tương lai. Avoir une belle situation en perspective: Có một hoàn cảnh tốt dẹp trong tưong lai. Quan điểm. Se placer dans une perspective historique: Dặt mình trong một quan diếm lịch sứ.
perspectif,perspective
perspectif, ive [pERspektif, iv] adj. Theo luật phối cảnh. Dessin perspectif: Vẽ phối cảnh.