phare
phare [faR] n. m. 1. Đền biển, hải đăng. Phare à feu fixe, à feu tournant: Hải dăng dứng, hải dăng xoay. 2. Đền pha: Allumer les phares la nuit, dans le brouillard: Bât đèn pha trong đêm, trong sưong mù. 3. Bóng Đền pha (cái tỏa sáng, cái hướng dẫn). La liberté sera le phare qui éclairera notre combat: Tự do sê là ánh dèn pha soi sáng cuôc chiến dấu của chúng ta.
phare
phare [faR] n. m. Cũ Cột buồm cùng bộ buồm (của tàu, thuyền). > Mới Gréement à phares carrés: Sụ treo toàn cánh buồm vuông (tàu, thuyền).