TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

feu

light signal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

class A

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

class B

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

class C

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

class D

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

light aspect

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

light in color

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

light in colour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

signal light

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

headlamp

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

headlight

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

feu

Feuer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leuchtfeuer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Brand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klasse A

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klasse B

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klasse C

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klasse D

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Signallicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fahrzeugscheinwerfer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leuchte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Scheinwerfer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

feu

feu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

classe A

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

classe B

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

classe C

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

classe D

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feu de signal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

phare

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

projecteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feu /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Feuer; Leuchtfeuer

[EN] light signal

[FR] feu

feu,classe A /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Brand, Klasse A

[EN] fire, class A

[FR] feu, classe A

feu,classe B /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Brand, Klasse B

[EN] fire, class B

[FR] feu, classe B

feu,classe C /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Brand, Klasse C

[EN] fire, class C

[FR] feu, classe C

feu,classe D /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Brand, Klasse D

[EN] fire, class D

[FR] feu, classe D

feu,feu de signal /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Signallicht

[EN] light aspect; light in color; light in colour; signal light

[FR] feu; feu de signal

feu,phare,projecteur /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Fahrzeugscheinwerfer; Leuchte; Scheinwerfer

[EN] headlamp; headlight

[FR] feu; phare; projecteur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

feu

feu [fol n. m. I. Lửa. 1. Ngọn lửa (do đốt một chất cháy). > Le feu sacré: Ngon lửa tho. -Bóng Avoir le feu sacré: Có nhiêt tình, có lòng say mê (nhất là vói công việc, nghề nghiệp). > Bóng Jouer avec le feu: Choi vói lửa. 2. Bóng Sự nóng búc. Les feux de la canicule: Sự nóng bức của tiết dầu hè. > Cảm giác bỏng rát. Le feu du rasoir: Cảm giác bóng rát do dao cạo. > En feu: Bị rát. Avoir la gorge en feu: Họng bị rát. 3. Bóng Nhiệt tình, sự hăng say. Dans le feu de l’action: Trong su hăng say hoạt dộng. > Nhiệt huyết. Un discours plein de feu: Mot bài diễn văn dầy nhiệt huyết. > De feu: Nồng cháy. Une âme de feu: Mot tâm hồn nồng cháy. > Thân Etre tout feu tout flamme: Đầy lòng hăng hái. 4. adj. inv. Đỏ da cam. Des rubans feu: Các dải băng màu dỏ da cam. 5. Đông lửa. Un feu de bois: Đống lủa củi gỗ. S’asseoir au coin du feu: Ngồi bên bếp lủa. > Feu de joie: Đống lửa liên hoan. Les feux de joie de la Saint-Jean: Đống lửa liên hoan ngày lễ Xanh Giăng. > Lủa, sức nóng. Cuire à feu doux: Nấu nhỏ lủa. Plat qui va au feu: Món nấu to lửa. Céramique de grand feu: Gốm nhiệt dộ cao. > Coup de feu: Sự nấu quá lủa. -Bóng Giơ hoạt động mạnh. Le coup de feu de midi, dans un restaurant: Giò hoạt dông mạnh ban trưa, ỏ khách sạn. -XỸ Coup de feu. Sự quá lửa (làm hỏng sản phẩm nung). 6. Bóng, Lỗithời Tổ ấm, gia đình. Un village de vingt feux: Ngôi làng hai mưoi gia dinh. > Loc. Mói Sans feu ni lieu: Không nhà không của, vô gia cu: 7. Bếp điện. Cuisinière à quatre feux: Lò nấu ăn bốn bếp. > Les feux: Lửa lồ. Pousser les feux: Thúc, tăng lủa lò. 8. Hình phạt thiếu sống, hỏa hình. Hérétique condamné au feu: Ngưòi theo dị giáo bị kết tội thiêu sống. > Bóng Faire mourir qqn à petit feu: Làm cho ai chết từ từ một cách khố sỏ. 9. Lira (châm thuốc). Avez-vous du feu?: Anh có lửa không? II. Đám cháy, hỏa hoạn. Feu de forêt: Đám cháy rừng. Feu de cheminée: Lúa lò suỏi. Au feu!: Cháy nhà! > Mettre à feu et à sang: Đốt sạch, giết sạch. > Bóng Faire la part du feu: Khoanh đám cháy lại (để cúư vãn cái chủ yếu) III. Sự nô súng. Armes à feu: Súng (các loại). -Bouches à feu: Súng lón, pháo. > Coup de feu: Phát súng. > L’arme a fait long feu: Súng ban ra chậm (do moi lira cháy chậm quá). -Bóng Faire long feu: Không thành công, hỏng việc. Sa tentative a fait long feu: Mưu toan của hắn bị thất bại. > Ne pas faire long feu: Chang đưọc lău, không dưọc bền. 2. Sự bắn (súng). Ouvrir le feu: Khai hỏa. Faire feu: Nữ súng, bắn. Feu!: Bắn! 3. Le feu: Trận chiến đâu. Aller au feu pour la première fois: Ra trận lần dầu. Baptême du feu: Sư ra trận lần dầu. rv. Ánh sáng. 1. Ánh sáng chiếu rọi. Sous les feux des projecteurs: Dưới ánh sáng các đèn chiếu. 2. Đền hiệu, đền pha, đền. Phare à feu tournant: Đèn pha quay. Feux de position d’un navire, d’un avion: Đèn chí vị trí đỗ của chiếc tàu thủy máy bay (xanh phía phải, đỏ phía trái). > Đền xe. Feux de position, clignotants, de gabarit: Đèn vị trí, đèn nháy, đèn chỉ khổ xe. Feux de route, de croisement: Đèn di dường, đèn gặp nhau. > Đền chỉ đuờng. Feu rouge, vert, orange: Đ' en dỏ, xanh, vàng. —Bóng Donner le feu vert à qqn: Bât đèn xanh cho ai. 3. Feu follet. V. follet. > Feu Saint-Elme: Đèn dính tháp. > Feu d’artifice: V. artifice. -Feu de Bengale: Pháo hoa màu. Anh. Les feux d’une pierre précieuse: Ánh của một viên đá quý. > Bóng, Thân N’y voir que du feu: Chang hiếu gì hết.

feu,feue

feu, feue [fo] adj. Văn Mói chết, vừa qua đbi, quá cố. La feue reine: Hoàng hậu quá cố. Feu la reine: Cố hoàng hậu.