feu
feu [fol n. m. I. Lửa. 1. Ngọn lửa (do đốt một chất cháy). > Le feu sacré: Ngon lửa tho. -Bóng Avoir le feu sacré: Có nhiêt tình, có lòng say mê (nhất là vói công việc, nghề nghiệp). > Bóng Jouer avec le feu: Choi vói lửa. 2. Bóng Sự nóng búc. Les feux de la canicule: Sự nóng bức của tiết dầu hè. > Cảm giác bỏng rát. Le feu du rasoir: Cảm giác bóng rát do dao cạo. > En feu: Bị rát. Avoir la gorge en feu: Họng bị rát. 3. Bóng Nhiệt tình, sự hăng say. Dans le feu de l’action: Trong su hăng say hoạt dộng. > Nhiệt huyết. Un discours plein de feu: Mot bài diễn văn dầy nhiệt huyết. > De feu: Nồng cháy. Une âme de feu: Mot tâm hồn nồng cháy. > Thân Etre tout feu tout flamme: Đầy lòng hăng hái. 4. adj. inv. Đỏ da cam. Des rubans feu: Các dải băng màu dỏ da cam. 5. Đông lửa. Un feu de bois: Đống lủa củi gỗ. S’asseoir au coin du feu: Ngồi bên bếp lủa. > Feu de joie: Đống lửa liên hoan. Les feux de joie de la Saint-Jean: Đống lửa liên hoan ngày lễ Xanh Giăng. > Lủa, sức nóng. Cuire à feu doux: Nấu nhỏ lủa. Plat qui va au feu: Món nấu to lửa. Céramique de grand feu: Gốm nhiệt dộ cao. > Coup de feu: Sự nấu quá lủa. -Bóng Giơ hoạt động mạnh. Le coup de feu de midi, dans un restaurant: Giò hoạt dông mạnh ban trưa, ỏ khách sạn. -XỸ Coup de feu. Sự quá lửa (làm hỏng sản phẩm nung). 6. Bóng, Lỗithời Tổ ấm, gia đình. Un village de vingt feux: Ngôi làng hai mưoi gia dinh. > Loc. Mói Sans feu ni lieu: Không nhà không của, vô gia cu: 7. Bếp điện. Cuisinière à quatre feux: Lò nấu ăn bốn bếp. > Les feux: Lửa lồ. Pousser les feux: Thúc, tăng lủa lò. 8. Hình phạt thiếu sống, hỏa hình. Hérétique condamné au feu: Ngưòi theo dị giáo bị kết tội thiêu sống. > Bóng Faire mourir qqn à petit feu: Làm cho ai chết từ từ một cách khố sỏ. 9. Lira (châm thuốc). Avez-vous du feu?: Anh có lửa không? II. Đám cháy, hỏa hoạn. Feu de forêt: Đám cháy rừng. Feu de cheminée: Lúa lò suỏi. Au feu!: Cháy nhà! > Mettre à feu et à sang: Đốt sạch, giết sạch. > Bóng Faire la part du feu: Khoanh đám cháy lại (để cúư vãn cái chủ yếu) III. Sự nô súng. Armes à feu: Súng (các loại). -Bouches à feu: Súng lón, pháo. > Coup de feu: Phát súng. > L’arme a fait long feu: Súng ban ra chậm (do moi lira cháy chậm quá). -Bóng Faire long feu: Không thành công, hỏng việc. Sa tentative a fait long feu: Mưu toan của hắn bị thất bại. > Ne pas faire long feu: Chang đưọc lău, không dưọc bền. 2. Sự bắn (súng). Ouvrir le feu: Khai hỏa. Faire feu: Nữ súng, bắn. Feu!: Bắn! 3. Le feu: Trận chiến đâu. Aller au feu pour la première fois: Ra trận lần dầu. Baptême du feu: Sư ra trận lần dầu. rv. Ánh sáng. 1. Ánh sáng chiếu rọi. Sous les feux des projecteurs: Dưới ánh sáng các đèn chiếu. 2. Đền hiệu, đền pha, đền. Phare à feu tournant: Đèn pha quay. Feux de position d’un navire, d’un avion: Đèn chí vị trí đỗ của chiếc tàu thủy máy bay (xanh phía phải, đỏ phía trái). > Đền xe. Feux de position, clignotants, de gabarit: Đèn vị trí, đèn nháy, đèn chỉ khổ xe. Feux de route, de croisement: Đèn di dường, đèn gặp nhau. > Đền chỉ đuờng. Feu rouge, vert, orange: Đ' en dỏ, xanh, vàng. —Bóng Donner le feu vert à qqn: Bât đèn xanh cho ai. 3. Feu follet. V. follet. > Feu Saint-Elme: Đèn dính tháp. > Feu d’artifice: V. artifice. -Feu de Bengale: Pháo hoa màu. Anh. Les feux d’une pierre précieuse: Ánh của một viên đá quý. > Bóng, Thân N’y voir que du feu: Chang hiếu gì hết.
feu,feue
feu, feue [fo] adj. Văn Mói chết, vừa qua đbi, quá cố. La feue reine: Hoàng hậu quá cố. Feu la reine: Cố hoàng hậu.