Pháp
photorécepteur
photoréceptrice
Cellule photoréceptrice
Tế bào nhận cảm sóng sáng.
photorécepteur,photoréceptrice
photorécepteur, trice [fotoReseptœR, tRÍs] n. m. et adj. SINH Vùng chuyên tiếp nhận sóng ánh sáng; vùng thụ cảm sóng ánh sáng (của một cơ thể). > Adj. Cellule photoréceptrice: Tế bào nhận cảm sóng sáng.