pic
pic [pik] n. m. Chim gõ kiến, chim gõ mỏ. '
pic
pic [pik] n. m. Cuốc chim. Pic de mineur: Cuốc chim thọ mỏ.
pic
pic [pik] n. m. Núi cao có đỉnh rất nhọn. Le pic de Ténériffe: Đỉnh Ténériffe.
pic
pic (à) [pik] loc. adv. và n. m. 1. Thang đứng, dụng đúng. Les falaises qui s’élèvent à pic au-dessus de la mer: Các vách dá dụng dứng trên mặt biển. Couler à pic: Chìm thẳng xuống đáy nước. > N. m. Un à-pic: Một suòn dốc dứng. 2. Bóng, Thân Tomber, arriver à pic: Roi đúng chỗ, tói đúng lúc.