pie
pie [pi] n. f. và adj. inv. I. n. f. 1. Chim ác là, chim khướu tây (đen hoặc trắng, đuôi dài, tiếng ríu rít, phể biến ở châu Âu.) > Loc. prov. Bavarder, jaser comme une pie: Nói như khuớu (rất ba hoa, lắm điều). 2. Fromage ầ ỉa pie: Pho mát trắng có rau thơm. II. adj. inv. 1. Khoang, vá (chỉ ngựa và các động vật có sùng có bộ lông hai màu). Cheval pie: Ngựa khoang. Vaches pie: Các con bò cái khoang. 2. Voiture pie: Xe cành sát hai màu trắng den.
pie
pie [pi] adj. f. Loc. Œuvre pie: Việc thiện, pièce [pjes] n. f. A. I. 1. Bộ phận, phần. Pièce de charpente: Bộ phận của sườn nhà. -Remplacer une pièce défectueuse, dans un mécanisme: Thay một bộ phận tồi trong một cỗ máy. Pièces de rechange: Bộ phận dể thay thế. Pièces détachées: Các linh kiện, bô phận lễ, các bộ phận ròi. 2. Mảnh, miếng (để vá chỗ rách, chỗ cắt). Mettre des pièces en cuir aux genoux d’un pantalon: Gắn những miếng da vào dầu gối quần. 3. Loc. Tout d’une pièce. Nguyên tấm, nguyên khối. Bóng Être tout d’une pièce: Có tính kiên quyết. > Fait de pièces et de morceaux: Chằm vá nhiều tấm. > Inventer, forger de toutes pièces (une histoire, un mensonge, etc: Bịa dặt hoàn toàn (mót chuyên, một lòi nói dối). II. Mảnh, mâu (phần bị xé rách, bị vỡ). En pièces: Thành từng mảnh, thành từng đoạn. Vase brisé en mille pièces: Bình võ thành rất nhiều mảnh. -Mettre en pièces: Làm rách, làm vỡ. Bóng Kiệt sức, rã ròi. Tailler une armée en pièces: Đánh tan tành một đội quân. B. 1. Chiếc, cái v.v. (của một tổng thể); đon vị. Service à thé de douze pièces: Bô dồ trà mười hai chiếc. Les pièces d’un jeu d’échecs: Các quân cờ (không kề các con tốt). -C’est une véritable pièce de musée, de collection: ĐÓ là một vật rất đáng đua vào bảo tàng, vào bộ sưu tập. -Article vendu au cent ou à la pièce: Mặt hàng bán từng trăm hoặc từng chiếc. -Être payé à la piềce: Được trả công theo sản phẩm. > (Nói về từng thứ quần áo) Costume deux-pièces: Trang phục hai thứ (gồm vét tông và quần dài). Trois-pièces: Trang phục ba thứ (vét tông, quần dài, gilê) -Maillot de bain deux-pièces, une pièce: Áo tắm hai mảnh, một mảnh. Ellipt. Un deux-pièces, un une-pièce: Một áo tắm hai mảnh, một áo tắm một mảnh. > HUYHỌC Pièces ho-norables: Nhũng huy hiệu vinh quang (trên khiên, mộc). 2. Con (của một loại động vật). Pièce de bétail: Con gia súc. -Pièce de gibier: Con thứ săn; con thịt. > S. comp. Chasseur qui revient avec de belles pièces: Nguòi di săn trờ về vói nhiều con thú lớn. 3. Tấm, miếng. Pièce de drap: Tấm da. Pièce de viande: Miếng thịt. -Spécial. Pièce de vin: Thùng rượu nho (từ 200 đến 300 lít). 4. Pièce de terre: Khoảnh đất. Pièce de blé, d’avoine, etc. Khoảnh (đất) trồng lúa mì, khoảnh trồng yến mạch. > Pièce d’eau: Ao, bể cạn (trong vuòn, trong công viên). 5. Gian, phong, buồng. Un appartement de trois pièces: Một căn hộ ba buồng. Ellipt. Un deux-pièces, cuisine, salle de bains: Một căn hộ hai phòng, có nhà bếp, phòng tắm. 6. Pièce d’artillerie, hay chỉ pièce: Khẩu pháo, khẩu súng cối. Une pièce de soixante quinze (mm): Một khẩu pháo 75 ly. -Tiểu đội pháo binh. 7. Pièce de monnaie, hay chỉ pièce: Đồng tiền (bằng kìm loại). Pièce de dix francs: Đồng mười phorăng. Loc. Donner, glisser la pièce à qqn: Cho ai tiền thưởng công (tiền puốc boa). Bóng Rendre à qqn la monnaie de sa pièce: Ăn miếng trả miếng với ai. 8. (Văn bản viết) Tài liệu, giấy t' ơ. Pièces justificatives: Các giấy tò chứng minh. Pièces d’identité: Các giấy tờ căn cưóc. -Pièce à conviction: Tang vật. c. Tác phẩm nghệ thuật. 1. Tác phẩm văn học, tác phẩm âm nhạc. Une pièce de vers: Một bài thơ. > Spécial. Một khúc nhạc, một bản nhạc. Une pièce de Bach: Một bản nhạc của Bach. 2. Spécial. Pièce de théâtre, hay chỉ pièce: Tác phẩm sân khấu. Une pièce en cinq actes: Một tác phẩm sân khấu năm hải. > Bóng (ũ Trồ đùa khăm, vố chơi khăm. -Mói, trong thầnh ngữ Faire pièce à qqn: Choi khăm ai.