TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pie

magpie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pie

Elster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pie

pie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pie bavarde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Voiture pie

Xe cành sát hai màu trắng den.

Mettre des pièces en cuir aux genoux d’un pantalon

Gắn những miếng da vào dầu gối quần.

Un deux-pièces, un une-pièce

Một áo tắm hai mảnh, một áo tắm một mảnh. >

-Pièce de gibier

Con thứ săn; con thịt.

Chasseur qui revient avec de belles pièces

Nguòi di săn trờ về vói nhiều con thú lớn.

Un appartement de trois pièces

Một căn hộ ba buồng.

Un deux-pièces, cuisine, salle de bains

Một căn hộ hai phòng, có nhà bếp, phòng tắm.

Une pièce de vers

Một bài thơ. > Spécial.

Une pièce de Bach

Một bản nhạc của Bach.

Une pièce en cinq actes

Một tác phẩm sân khấu năm hải.

Faire pièce à qqn

Choi khăm ai.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pie,pie bavarde /ENVIR/

[DE] Elster

[EN] magpie

[FR] pie; pie bavarde

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pie

pie [pi] n. f. và adj. inv. I. n. f. 1. Chim ác là, chim khướu tây (đen hoặc trắng, đuôi dài, tiếng ríu rít, phể biến ở châu Âu.) > Loc. prov. Bavarder, jaser comme une pie: Nói như khuớu (rất ba hoa, lắm điều). 2. Fromage ầ ỉa pie: Pho mát trắng có rau thơm. II. adj. inv. 1. Khoang, vá (chỉ ngựa và các động vật có sùng có bộ lông hai màu). Cheval pie: Ngựa khoang. Vaches pie: Các con bò cái khoang. 2. Voiture pie: Xe cành sát hai màu trắng den.

pie

pie [pi] adj. f. Loc. Œuvre pie: Việc thiện, pièce [pjes] n. f. A. I. 1. Bộ phận, phần. Pièce de charpente: Bộ phận của sườn nhà. -Remplacer une pièce défectueuse, dans un mécanisme: Thay một bộ phận tồi trong một cỗ máy. Pièces de rechange: Bộ phận dể thay thế. Pièces détachées: Các linh kiện, bô phận lễ, các bộ phận ròi. 2. Mảnh, miếng (để vá chỗ rách, chỗ cắt). Mettre des pièces en cuir aux genoux d’un pantalon: Gắn những miếng da vào dầu gối quần. 3. Loc. Tout d’une pièce. Nguyên tấm, nguyên khối. Bóng Être tout d’une pièce: Có tính kiên quyết. > Fait de pièces et de morceaux: Chằm vá nhiều tấm. > Inventer, forger de toutes pièces (une histoire, un mensonge, etc: Bịa dặt hoàn toàn (mót chuyên, một lòi nói dối). II. Mảnh, mâu (phần bị xé rách, bị vỡ). En pièces: Thành từng mảnh, thành từng đoạn. Vase brisé en mille pièces: Bình võ thành rất nhiều mảnh. -Mettre en pièces: Làm rách, làm vỡ. Bóng Kiệt sức, rã ròi. Tailler une armée en pièces: Đánh tan tành một đội quân. B. 1. Chiếc, cái v.v. (của một tổng thể); đon vị. Service à thé de douze pièces: Bô dồ trà mười hai chiếc. Les pièces d’un jeu d’échecs: Các quân cờ (không kề các con tốt). -C’est une véritable pièce de musée, de collection: ĐÓ là một vật rất đáng đua vào bảo tàng, vào bộ sưu tập. -Article vendu au cent ou à la pièce: Mặt hàng bán từng trăm hoặc từng chiếc. -Être payé à la piềce: Được trả công theo sản phẩm. > (Nói về từng thứ quần áo) Costume deux-pièces: Trang phục hai thứ (gồm vét tông và quần dài). Trois-pièces: Trang phục ba thứ (vét tông, quần dài, gilê) -Maillot de bain deux-pièces, une pièce: Áo tắm hai mảnh, một mảnh. Ellipt. Un deux-pièces, un une-pièce: Một áo tắm hai mảnh, một áo tắm một mảnh. > HUYHỌC Pièces ho-norables: Nhũng huy hiệu vinh quang (trên khiên, mộc). 2. Con (của một loại động vật). Pièce de bétail: Con gia súc. -Pièce de gibier: Con thứ săn; con thịt. > S. comp. Chasseur qui revient avec de belles pièces: Nguòi di săn trờ về vói nhiều con thú lớn. 3. Tấm, miếng. Pièce de drap: Tấm da. Pièce de viande: Miếng thịt. -Spécial. Pièce de vin: Thùng rượu nho (từ 200 đến 300 lít). 4. Pièce de terre: Khoảnh đất. Pièce de blé, d’avoine, etc. Khoảnh (đất) trồng lúa mì, khoảnh trồng yến mạch. > Pièce d’eau: Ao, bể cạn (trong vuòn, trong công viên). 5. Gian, phong, buồng. Un appartement de trois pièces: Một căn hộ ba buồng. Ellipt. Un deux-pièces, cuisine, salle de bains: Một căn hộ hai phòng, có nhà bếp, phòng tắm. 6. Pièce d’artillerie, hay chỉ pièce: Khẩu pháo, khẩu súng cối. Une pièce de soixante quinze (mm): Một khẩu pháo 75 ly. -Tiểu đội pháo binh. 7. Pièce de monnaie, hay chỉ pièce: Đồng tiền (bằng kìm loại). Pièce de dix francs: Đồng mười phorăng. Loc. Donner, glisser la pièce à qqn: Cho ai tiền thưởng công (tiền puốc boa). Bóng Rendre à qqn la monnaie de sa pièce: Ăn miếng trả miếng với ai. 8. (Văn bản viết) Tài liệu, giấy t' ơ. Pièces justificatives: Các giấy tò chứng minh. Pièces d’identité: Các giấy tờ căn cưóc. -Pièce à conviction: Tang vật. c. Tác phẩm nghệ thuật. 1. Tác phẩm văn học, tác phẩm âm nhạc. Une pièce de vers: Một bài thơ. > Spécial. Một khúc nhạc, một bản nhạc. Une pièce de Bach: Một bản nhạc của Bach. 2. Spécial. Pièce de théâtre, hay chỉ pièce: Tác phẩm sân khấu. Une pièce en cinq actes: Một tác phẩm sân khấu năm hải. > Bóng (ũ Trồ đùa khăm, vố chơi khăm. -Mói, trong thầnh ngữ Faire pièce à qqn: Choi khăm ai.