pinte
pinte I pet] n. f. 1. Panh (đon vị đo dung tích cũ, khoảng 1 lít). 2. Bình một panh; thứ chứa trong bình một panh. t> Loc. Bóng, ĩhân Se payer une pinte de bon sang: Chơi đùa vui vẻ. 3. Mới Đon vị đo dung tích (bằng 0, 568 lít ở Anh, 0, 473 lít ở Mỹ, 1, 136 lít ở Canada). (Viết tắt pte.) de rouge: Nốc một lít rượu vang dỏ. pin-up [pinœp] n. f. inv. Anh gái đẹp hở