piqueur,piqueuse
piqueur, euse [pikœR, 0Z] n. và adj. A. n. n. m. 1. NGỰA Người phụ trách các chuồng ngụa (để luyện ngụa, nuôi ngụa). 2. SĂNDÔN Ngươi phụ trách bầy chó săn (trong nghĩa này, ngúời ta thuờng dùng từ piqueux). 3. KỸ Thợ cuốc chim, thọ búa khí động. 4. KỸ Cai thợ (trên công truờng), cai lục lộ. II. n. Thợ may đột (vải da). Atelier de piqueuses: Xưởng nữ công nhân máy dột. B. adj. Insectes piqueurs: Sâu bọ có thể chích đốt. Le moustique, insecte piqueur: Con muỗi, một loại côn trùng chích dốt. piqueux V. piqueur (nghĩa 2). piquier [pikje] n. m. cổ Lính cầm giáo, piqûre [pikyR] n. f. 1. vết châm, vết đốt. Piqûre d’épingle, de guêpe: vết chầm kim; vết dốt của ong vò vẽ. 2. Sự buốt. Ressentir une piqûre: Cảm thấy buốt (như bị châm). -Bóng Sự thương tổn về tinh thần. Piqûres d’amour-propre: Những thưong tổn lòng tự ái. 3. Y Sự tiêm; phát tiêm. 4. Đường đột (trên vải). Robe garnie de piqûres: Ao dài có các dường dột. 5. Lỗ sâu đục. 6. vết âm. KỸ Sự han gỉ. 7. Sự hóa chua (của thức uống lên men do có nấm váng).