TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

piqueuse

stapler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stitching machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

piqueuse

Heftapparat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Heftmaschine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

piqueuse

piqueuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

machine à agrafer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

piqueur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Atelier de piqueuses

Xưởng nữ công nhân máy dột.

Le moustique, insecte piqueur

Con muỗi, một loại côn trùng chích dốt.

Piqûre d’épingle, de guêpe

vết chầm kim; vết dốt của ong vò vẽ.

Ressentir une piqûre

Cảm thấy buốt

Piqûres d’amour-propre

Những thưong tổn lòng tự ái.

Robe garnie de piqûres

Ao dài có các dường dột.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

piqueur,piqueuse

piqueur, euse [pikœR, 0Z] n. và adj. A. n. n. m. 1. NGỰA Người phụ trách các chuồng ngụa (để luyện ngụa, nuôi ngụa). 2. SĂNDÔN Ngươi phụ trách bầy chó săn (trong nghĩa này, ngúời ta thuờng dùng từ piqueux). 3. KỸ Thợ cuốc chim, thọ búa khí động. 4. KỸ Cai thợ (trên công truờng), cai lục lộ. II. n. Thợ may đột (vải da). Atelier de piqueuses: Xưởng nữ công nhân máy dột. B. adj. Insectes piqueurs: Sâu bọ có thể chích đốt. Le moustique, insecte piqueur: Con muỗi, một loại côn trùng chích dốt. piqueux V. piqueur (nghĩa 2). piquier [pikje] n. m. cổ Lính cầm giáo, piqûre [pikyR] n. f. 1. vết châm, vết đốt. Piqûre d’épingle, de guêpe: vết chầm kim; vết dốt của ong vò vẽ. 2. Sự buốt. Ressentir une piqûre: Cảm thấy buốt (như bị châm). -Bóng Sự thương tổn về tinh thần. Piqûres d’amour-propre: Những thưong tổn lòng tự ái. 3. Y Sự tiêm; phát tiêm. 4. Đường đột (trên vải). Robe garnie de piqûres: Ao dài có các dường dột. 5. Lỗ sâu đục. 6. vết âm. KỸ Sự han gỉ. 7. Sự hóa chua (của thức uống lên men do có nấm váng).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

piqueuse /INDUSTRY-METAL/

[DE] Heftapparat

[EN] stapler

[FR] piqueuse

machine à agrafer,piqueuse /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/

[DE] Heftmaschine

[EN] stitching machine

[FR] machine à agrafer; piqueuse