placer
placer [plase] A. V. tr. [14] I. xếp vào chỗ (một vật hoặc một ngưbi). 1. xếp chỗ cho (ai). Placer les convives autour de la table: xếp chỗ cho khách ăn quanh bàn. 2. Đặt, bô trí. Placer sa main sur l’épaule de qqn: Đặt tay mình lên vai ai. -Placer artistement des fleurs sur une table: Bố trí có nghệ thuật hoa trên bàn. II. 1. Đặt. Placer qqn devant le fait accompli: Dặt ai trưóc việc dã rồi. > Kiếm việc làm (cho ai). Placer qqn comme apprenti: xếp ai vào thơ học nghề. 2. xếp. Placer le courage au-dessus de toutes les qualités: Xếp sự can đảm lên trên mọi đức tính. 3. xếp, đặt, để (theo thòi gian hoặc không gian). Il a placé son roman au XVIII e siècle: Nó dã xếp cuốn tiểu thuyết cùa nó vào thế kỷ XVIII. 4. Placer bien, mal, son amitié, sa confiance: Đặt đúng chỗ, đặt sai chỗ tình bạn, lồng tin. -Placer en qqn tous ses espoirs: Dặt vào ai tất cả niềm hy vọng. 5. Kế lại, phát ra. Placer une anecdote, un bon mot: Kể lại một giai thoại, phát ra một từ hay. 6. Tiêu thụ; bán. Placer des billets de tombola: Bán các vé số tombola. Bỏ tiền, đầu tư vốn (để kiếm lãi). Placer ses économies à la caisse d’épargne: Gửi tiền vào quỹ tiết kiệm. B. V. pron. 1. Ngồi, chiếm chỗ (nguôi). Placez-vous où vous voulez: Anh muốn ngồi ở dâu tùy ý. > Tìm đưọc việc làm. Il s’est placé comme valet de. chambre: Nó dã duọc nhận làm anh hầu buồng. 2. Được đặt (vật.) '
placer
placer [plaseR] n. m. vỉa quặng có chúa vàng (do nuức chảy cuôn).