TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

placer

placer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

placer

Seife

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

placer

placer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Placer les convives autour de la table

xếp chỗ cho khách ăn quanh bàn.

Placer qqn devant le fait accompli

Dặt ai trưóc việc dã rồi.

Placer qqn comme apprenti

xếp ai vào thơ học nghề.

Placer le courage au-dessus de toutes les qualités

Xếp sự can đảm lên trên mọi đức tính.

-Placer en qqn tous ses espoirs

Dặt vào ai tất cả niềm hy vọng.

Placer une anecdote, un bon mot

Kể lại một giai thoại, phát ra một từ hay.

Placer des billets de tombola

Bán các vé số tombola.

Placer ses économies à la caisse d’épargne

Gửi tiền vào quỹ tiết kiệm.

Placez-vous où vous voulez

Anh muốn ngồi ở dâu tùy ý.

Il s’est placé comme valet de. chambre

Nó dã duọc nhận làm anh hầu buồng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

placer /SCIENCE/

[DE] Seife

[EN] placer

[FR] placer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

placer

placer [plase] A. V. tr. [14] I. xếp vào chỗ (một vật hoặc một ngưbi). 1. xếp chỗ cho (ai). Placer les convives autour de la table: xếp chỗ cho khách ăn quanh bàn. 2. Đặt, bô trí. Placer sa main sur l’épaule de qqn: Đặt tay mình lên vai ai. -Placer artistement des fleurs sur une table: Bố trí có nghệ thuật hoa trên bàn. II. 1. Đặt. Placer qqn devant le fait accompli: Dặt ai trưóc việc dã rồi. > Kiếm việc làm (cho ai). Placer qqn comme apprenti: xếp ai vào thơ học nghề. 2. xếp. Placer le courage au-dessus de toutes les qualités: Xếp sự can đảm lên trên mọi đức tính. 3. xếp, đặt, để (theo thòi gian hoặc không gian). Il a placé son roman au XVIII e siècle: Nó dã xếp cuốn tiểu thuyết cùa nó vào thế kỷ XVIII. 4. Placer bien, mal, son amitié, sa confiance: Đặt đúng chỗ, đặt sai chỗ tình bạn, lồng tin. -Placer en qqn tous ses espoirs: Dặt vào ai tất cả niềm hy vọng. 5. Kế lại, phát ra. Placer une anecdote, un bon mot: Kể lại một giai thoại, phát ra một từ hay. 6. Tiêu thụ; bán. Placer des billets de tombola: Bán các vé số tombola. Bỏ tiền, đầu tư vốn (để kiếm lãi). Placer ses économies à la caisse d’épargne: Gửi tiền vào quỹ tiết kiệm. B. V. pron. 1. Ngồi, chiếm chỗ (nguôi). Placez-vous où vous voulez: Anh muốn ngồi ở dâu tùy ý. > Tìm đưọc việc làm. Il s’est placé comme valet de. chambre: Nó dã duọc nhận làm anh hầu buồng. 2. Được đặt (vật.) '

placer

placer [plaseR] n. m. vỉa quặng có chúa vàng (do nuức chảy cuôn).