TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

plain

plain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plaine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Aller, se mettre au plain

Mắc cạn giữa triều lên.

Pièces situées de plain-pỉed

Các phòng ỏ ngang mức nhau.

sentir de plain-pied avec qqn.

Tụ thấy ngang hàng vói ai.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plain,plaine

plain, plaine [plẽ, plen] adj. và n. 1. adj. Cũ Bằng phẳng, tron. 2. n. m. HÁI Mực nước thủy triều cao nhất. Aller, se mettre au plain: Mắc cạn giữa triều lên. 3. loc. adv. De plain-pied: Ngang mức, ngang nhau. Pièces situées de plain-pỉed: Các phòng ỏ ngang mức nhau. -Bóng Se sentir de plain-pied avec qqn.: Tụ thấy ngang hàng vói ai.