TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plaine

lowland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flats

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plaine

Ebene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Tiefland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flachland

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

plaine

plaine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

plain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

zone de plaine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La plaine de la Beauce

Đồng bằng vùng Beauce. 2.

Aller, se mettre au plain

Mắc cạn giữa triều lên.

Pièces situées de plain-pỉed

Các phòng ỏ ngang mức nhau.

sentir de plain-pied avec qqn.

Tụ thấy ngang hàng vói ai.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

plaine

plaine

Ebene

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plaine /SCIENCE/

[DE] Tiefland

[EN] lowland

[FR] plaine

plaine,zone de plaine /SCIENCE/

[DE] Ebene; Flachland

[EN] flats; plain

[FR] plaine; zone de plaine

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plaine

plaine [plen] n. f. 1. Đồng bằng, bình nguyên. La plaine de la Beauce: Đồng bằng vùng Beauce. 2. sứ La Plaine: Phái Đồng bằng (phái Ôn hồa ở Pháp, thoi hội nghị Quốc ước).

plain,plaine

plain, plaine [plẽ, plen] adj. và n. 1. adj. Cũ Bằng phẳng, tron. 2. n. m. HÁI Mực nước thủy triều cao nhất. Aller, se mettre au plain: Mắc cạn giữa triều lên. 3. loc. adv. De plain-pied: Ngang mức, ngang nhau. Pièces situées de plain-pỉed: Các phòng ỏ ngang mức nhau. -Bóng Se sentir de plain-pied avec qqn.: Tụ thấy ngang hàng vói ai.