plaine
plaine [plen] n. f. 1. Đồng bằng, bình nguyên. La plaine de la Beauce: Đồng bằng vùng Beauce. 2. sứ La Plaine: Phái Đồng bằng (phái Ôn hồa ở Pháp, thoi hội nghị Quốc ước).
plain,plaine
plain, plaine [plẽ, plen] adj. và n. 1. adj. Cũ Bằng phẳng, tron. 2. n. m. HÁI Mực nước thủy triều cao nhất. Aller, se mettre au plain: Mắc cạn giữa triều lên. 3. loc. adv. De plain-pied: Ngang mức, ngang nhau. Pièces situées de plain-pỉed: Các phòng ỏ ngang mức nhau. -Bóng Se sentir de plain-pied avec qqn.: Tụ thấy ngang hàng vói ai.