TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plein

infill between panel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plein

Füllung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

voll

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

plein

plein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pleine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un verre plein, presque plein, à moitié plein

Mot cốc dầy, gần dầy, dầy một nửa.

Le stade était plein, plein à craquer

Sân vân dộng dã dầy nguôi, dầy đến mức tưởng vỡ ra.

Une journée bien pleine

Mot ngày rất trọn vẹn.

Brique pleine

Gạch nguyên khối (không rồng). > Par ext.

plein temps

Tron ngày (làm việc). Un travail à plein temps,

Un plein temps

Một công việc tron ngày.

Un salarié à plein temps

Môt người làm công tron ngày.

Travailler à plein temps

Làm việc trọn ngày.

Être en pleine possession de ses moyens

Có dầy dủ các phuong tiện.

Argument, objection qui porte à plein

Chứng cứ, lý lẽ dầy dủ hoàn toàn.

Tué en pleine gloire

BỊ giết giữa cục độ vinh quang. 2. Façade exposée en plein sud

plein sud

Mặt nhà hướng về dũng phía nam.

En plein dans le mille

Trúng ngay vào số nghìn.

Il y avait de l’eau plein la bouteille

Đã có dầy nưóc trong chai.

Il y a plein de gens

Có dầy người. 2.

Les pleins et les vides

Các chỗ dầy và các chỗ trống.

La mer bat son plein

Biển tràn bờ do triều cao.

La fête bat son plein

Cuộc lè dang lúc náo nhiệt nhất.

faire le plein

Lấy đầy xăng vào bình chứa của xe.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plein,pleine

plein, pleine [plẽ, plen] adj., adv., prép. và n. A. adj. I. 1. Đầy. ( Un verre plein, presque plein, à moitié plein: Mot cốc dầy, gần dầy, dầy một nửa. —Dgian Être plein: Say rượu. > Une pleine bassine d’eau: Một chậu nưóc đầy. -Puiser à pleines mains: Múc dầy tay. 2. Đầy (chúa đầy số nguôi có thể chúa). Le stade était plein, plein à craquer: Sân vân dộng dã dầy nguôi, dầy đến mức tưởng vỡ ra. 3. Une journée bien pleine: Mot ngày rất trọn vẹn. 4. Plein de: Đầy những. La place était pleine de gens: Quảng trường dầy ngưòỉ. Une chemise pleine de taches: Mot somi dầy vết ban. -Une entreprise pleine de risques: Một doanh nghiệp đầy nguy cơ. 5. Có chủa. Cette vache est pleine: Con bò ấy có chửa. " Mieux vaut une tête bien faite que bien pleine" : " Một đầu óc minh mẫn quý hon một dầu óc chúa dầy kiến thức" (Montaigne). Avoir le cœur plein: Tràn đầy ưu tư. > Etre plein de qqch, de qqn: Hoàn toàn bân tâm về việc gì, về ai. Etre plein de son sujet: Hoàn toàn bận bịu về đề tài của mình. -Etre plein de soi: Tự mãn về mình, tự cho mình là hoàn hảo. II. 1. Nguyên khối. Brique pleine: Gạch nguyên khối (không rồng). > Par ext. (Nói về nguời) trồn trặn mũm mĩm. 2. Un son plein: Một âm thanh sung mãn, không ngót. III. 1. Trọn vẹn, ở mức tối đa. La lune est pleine: Trăng tròn. C’est la pleine lune: ĐÓ là lúc trăng tròn. La mer est pleine: Biển lúc nưóc triều cao. -Un jour plein: Một ngày tròn (đủ 24 giơ). > Loc. adj. À plein temps: Tron ngày (làm việc). Un travail à plein temps, n. m. Un plein temps: Một công việc tron ngày. t> Un salarié à plein temps: Môt người làm công tron ngày. > Loc. adv. Travailler à plein temps: Làm việc trọn ngày. Toàn bộ, đầy đủ. Être en pleine possession de ses moyens: Có dầy dủ các phuong tiện. loc. adv. A plein: Hoàn toàn. Argument, objection qui porte à plein: Chứng cứ, lý lẽ dầy dủ hoàn toàn. rv. En plein(e) (+ subst.) Giữa, ngay. Perdu en plein désert: Lạc giữa sa mạc. En pleine mer: Ngoài biển khoi. > Giữa lúc ở cực độ. Tué en pleine gloire: BỊ giết giữa cục độ vinh quang. 2. Façade exposée en plein sud hay, ellipt., plein sud: Mặt nhà hướng về dũng phía nam. > Thân En plein sur, en plein dans: Trúng ngay vào. En plein dans le mille: Trúng ngay vào số nghìn. B. prép. hay adv. Đầy (theo mức có thể), nhiều. Il y avait de l’eau plein la bouteille: Đã có dầy nưóc trong chai. > Loc. prép. Plein de' . Nhiều, đầy. Il y a plein de gens: Có dầy người. 2. En adv. Thân Nhiều. Je l’aime tout plein: Tôi yêu nó rất nhiều. Il a plein, tout plein d’argent: Nó có nhiều, rất nhiều tiền bạc. c. n. m. 1. Chỗ đầy, khối đầy. Les pleins et les vides: Các chỗ dầy và các chỗ trống. Phần đậm của một chữ viết. 3. Le plein (de): Tình trạng đầy; lúc đầy. Le plein de la mer: Nuóc triều lên. La mer bat son plein: Biển tràn bờ do triều cao. > Bóng Battre son plein: Đuong lúc sôi nổi nhất, đuong lúc náo nhiệt nhất. La fête bat son plein: Cuộc lè dang lúc náo nhiệt nhất. 4. Faire le plein: Lấy đầy nhiên liệu vào bình chúa của xe. Faire le plein d’essence hay, ellipt., faire le plein: Lấy đầy xăng vào bình chứa của xe.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

plein

plein

voll

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plein

[DE] Füllung

[EN] infill between panel

[FR] plein