plein,pleine
plein, pleine [plẽ, plen] adj., adv., prép. và n. A. adj. I. 1. Đầy. ( Un verre plein, presque plein, à moitié plein: Mot cốc dầy, gần dầy, dầy một nửa. —Dgian Être plein: Say rượu. > Une pleine bassine d’eau: Một chậu nưóc đầy. -Puiser à pleines mains: Múc dầy tay. 2. Đầy (chúa đầy số nguôi có thể chúa). Le stade était plein, plein à craquer: Sân vân dộng dã dầy nguôi, dầy đến mức tưởng vỡ ra. 3. Une journée bien pleine: Mot ngày rất trọn vẹn. 4. Plein de: Đầy những. La place était pleine de gens: Quảng trường dầy ngưòỉ. Une chemise pleine de taches: Mot somi dầy vết ban. -Une entreprise pleine de risques: Một doanh nghiệp đầy nguy cơ. 5. Có chủa. Cette vache est pleine: Con bò ấy có chửa. " Mieux vaut une tête bien faite que bien pleine" : " Một đầu óc minh mẫn quý hon một dầu óc chúa dầy kiến thức" (Montaigne). Avoir le cœur plein: Tràn đầy ưu tư. > Etre plein de qqch, de qqn: Hoàn toàn bân tâm về việc gì, về ai. Etre plein de son sujet: Hoàn toàn bận bịu về đề tài của mình. -Etre plein de soi: Tự mãn về mình, tự cho mình là hoàn hảo. II. 1. Nguyên khối. Brique pleine: Gạch nguyên khối (không rồng). > Par ext. (Nói về nguời) trồn trặn mũm mĩm. 2. Un son plein: Một âm thanh sung mãn, không ngót. III. 1. Trọn vẹn, ở mức tối đa. La lune est pleine: Trăng tròn. C’est la pleine lune: ĐÓ là lúc trăng tròn. La mer est pleine: Biển lúc nưóc triều cao. -Un jour plein: Một ngày tròn (đủ 24 giơ). > Loc. adj. À plein temps: Tron ngày (làm việc). Un travail à plein temps, n. m. Un plein temps: Một công việc tron ngày. t> Un salarié à plein temps: Môt người làm công tron ngày. > Loc. adv. Travailler à plein temps: Làm việc trọn ngày. Toàn bộ, đầy đủ. Être en pleine possession de ses moyens: Có dầy dủ các phuong tiện. loc. adv. A plein: Hoàn toàn. Argument, objection qui porte à plein: Chứng cứ, lý lẽ dầy dủ hoàn toàn. rv. En plein(e) (+ subst.) Giữa, ngay. Perdu en plein désert: Lạc giữa sa mạc. En pleine mer: Ngoài biển khoi. > Giữa lúc ở cực độ. Tué en pleine gloire: BỊ giết giữa cục độ vinh quang. 2. Façade exposée en plein sud hay, ellipt., plein sud: Mặt nhà hướng về dũng phía nam. > Thân En plein sur, en plein dans: Trúng ngay vào. En plein dans le mille: Trúng ngay vào số nghìn. B. prép. hay adv. Đầy (theo mức có thể), nhiều. Il y avait de l’eau plein la bouteille: Đã có dầy nưóc trong chai. > Loc. prép. Plein de' . Nhiều, đầy. Il y a plein de gens: Có dầy người. 2. En adv. Thân Nhiều. Je l’aime tout plein: Tôi yêu nó rất nhiều. Il a plein, tout plein d’argent: Nó có nhiều, rất nhiều tiền bạc. c. n. m. 1. Chỗ đầy, khối đầy. Les pleins et les vides: Các chỗ dầy và các chỗ trống. Phần đậm của một chữ viết. 3. Le plein (de): Tình trạng đầy; lúc đầy. Le plein de la mer: Nuóc triều lên. La mer bat son plein: Biển tràn bờ do triều cao. > Bóng Battre son plein: Đuong lúc sôi nổi nhất, đuong lúc náo nhiệt nhất. La fête bat son plein: Cuộc lè dang lúc náo nhiệt nhất. 4. Faire le plein: Lấy đầy nhiên liệu vào bình chúa của xe. Faire le plein d’essence hay, ellipt., faire le plein: Lấy đầy xăng vào bình chứa của xe.