Đức
spitz
Pháp
pointu
pointue
pointu,pointue
pointu, ue [pwêty] adj. 1. Nhọn. Bâton pointu: Gậy nhọn. Grille pointue: Chấn song nhọn. 2. The thé (giọng). > Bóng, Thân Accent pointu: Giọng Paris. 3. Esprit, caractère pointu: Đầu óc xét nét hay bắt bẻ; tính xét nét chi li.