TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poison

poison

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poison

Gift

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

poison

poison

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’alcool est un poison

Rượu là chất có hại cho sức khỏe.

Cet ouvrage est un poison pour l’esprit

Tdc phẩm, dó là mot nọc độc tinh thần.

Quelle poison!

Tên dộc ác quá!

Ce gamin est un vrai poison

Thằng ranh con ấy thật không ai chịu nổi.

Quel poison ces paperasses à remplir!

Công việc giấy má đó thật dáng chán!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poison /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/

[DE] Gift

[EN] poison

[FR] poison

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poison

poison [pwazô] n. m. 1. Chất độc, thuốc độc (có thể gây chết nguòi). 2. Bóng Chất có hại đến sức khỏe. L’alcool est un poison: Rượu là chất có hại cho sức khỏe. > Thức ăn thức uống có vị khó chịu. > Văn Nọc độc (cái làm hư hỏng, cái gây ảnh hưởng tai hại). Cet ouvrage est un poison pour l’esprit: Tdc phẩm, dó là mot nọc độc tinh thần. 3. n. Thân Kẻ độc ác, kẻ hay cáu kỉnh. Quelle poison!: Tên dộc ác quá! > Nguôi khó chịu, nguôi không ai chịu nổi. Ce gamin est un vrai poison: Thằng ranh con ấy thật không ai chịu nổi. 4. Hoạt động chán ngắt, công việc buồn tẻ. Quel poison ces paperasses à remplir!: Công việc giấy má đó thật dáng chán!