poison
poison [pwazô] n. m. 1. Chất độc, thuốc độc (có thể gây chết nguòi). 2. Bóng Chất có hại đến sức khỏe. L’alcool est un poison: Rượu là chất có hại cho sức khỏe. > Thức ăn thức uống có vị khó chịu. > Văn Nọc độc (cái làm hư hỏng, cái gây ảnh hưởng tai hại). Cet ouvrage est un poison pour l’esprit: Tdc phẩm, dó là mot nọc độc tinh thần. 3. n. Thân Kẻ độc ác, kẻ hay cáu kỉnh. Quelle poison!: Tên dộc ác quá! > Nguôi khó chịu, nguôi không ai chịu nổi. Ce gamin est un vrai poison: Thằng ranh con ấy thật không ai chịu nổi. 4. Hoạt động chán ngắt, công việc buồn tẻ. Quel poison ces paperasses à remplir!: Công việc giấy má đó thật dáng chán!