polariser
polariser [polaRize] V. tr. [1] 1. ĐIỆN Phân cực, tạo sự phân cực. -V. pron. Pile qui se polarise: Pin chịu sự phân cực. > ứ Tạo đặc tính của sự phân cực (cho các tia sáng). 2. Bóng Huống về phía mình, hút về cho mình: Une personnalité fascinante qui polarisait l’intérêt de toute l’assemblée: Một nhân vật hấp dẫn dã thu hút sự chú ý của toàn thể cử tọa. Thân Se polariser: Huớng vào, tập trung vào. L’attention se polarisa sur cet événement: Sự chú ý dã tập trung vào sự kiện dó.