pompe
pompe [põp] n. f. 1. Nghi lễ long trọng. La pompe des triomphes romains: Nghi lễ long trọng cùa các cuộc chiến thắng ờ La Mã. -Loc. En grande pompe: Theo nghi lễ lớn. 2. n. f. pl. Pompes funèbres: Sở lo liệu các lễ tang, dịch vụ đám ma. Entrepreneur des pompes funèbres: Chủ hãng dịch vụ dám ma; chủ nhà dòn. 3. Khinh Sự khoa trưong giả tạo, sự long trọng giả tạo. 4. TÔN Renoncer au monde et à ses pompes: Không màng thế tục và những sự phù hoa. Renoncer à Satan, à ses pompes et à ses œuvres: Từ bỏ Satan, từ bỗ những phù hoa, và những cám dỗ của nó.
pompe
pompe [põp] n. f. 1. Cái bom. Pompe à eau, à essence: Cái bom nưóc, cái bom xăng. Pompe à incendie: Bom chữa cháy. Pompe à chaleur: Bom phát nhiệt. Đồng thermopompe. 2. Serrure à pompe: Một loại khóa an toàn, (chìa khóa phải đẩy lo xo trước khi mở then khóa). 3. Dgĩan Giày dép. > Loc. Thân, Bóng Etre à côté de ses pompes: Nói vong mạng, làm vong mạng. -Coup de pompe: Sự mệt mỏi quá sức, sự kiệt sức. (cf. coup de barre). 4. Thân Động tác tập co tay khi nam sấp. Faire des pompes: Tập co tay (khi nam sấp).