TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

porté

single disc broadcaster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mounted

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

porté

Einscheiben-Schleuderstreuer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

porté

porté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

portée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

distributeur à un disque

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est porté sur la bonne chère

Nó rất thích ăn ngon.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

distributeur à un disque,porté /SCIENCE/

[DE] Einscheiben-Schleuderstreuer, Anbau

[EN] single disc broadcaster, mounted

[FR] distributeur à un disque, porté

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

porté,portée

porté, ée [poRtel ádj. và n. m. I. adj. 1. Être porté à: Có khuynh huóng về, ngả về, thiên về: Etre porté à médire: Thiên về nói xấu. Etre porté au pessimisme: Thiên về chủ nghĩa bi quan. c> Être porté sur: Rất thích, rất ua. Il est porté sur la bonne chère: Nó rất thích ăn ngon. 2. HOẠ Ombre portée: Bóng chiếu của một vật, bóng ngả. Búc họa bóng của một vật; búc họa bóng ngả. II. n. m. MÚA Động tác nâng bổng ngubi phụ nũ cùng nhảy (trong điệu vũ).