positif
positif [pozitif] n. m. 1. cố Đàn oóc nhỏ (có thể di chuyển, đặt ở đất hoặc trên giá). Par ext. Các điệu choi của đàn oóc lón. > Bàn phím đàn oóc.
positif,positive
positif, ive [pozitif, iv] adj. (và n. m.) I Có tính khẳng định. Sa réponse a été positive: Câu trà lòi của nó dã là khắng định (là thuận). > NGPHÁP Degré positif de l’adverbe, de l’adjectif: cấp nguyên của phó từ, của tính từ. -N. m. Le positif, le comparatif et le superlatif: cấp nguyên, cấp so sánh và cấp (so sánh) cao nhất. 2. TOÁN Dưong. Nombres positifs et nombres négatifs: Các số dưong và các số âm. Fonction positive: Hàm số dưong. Strictement positif: Lón hon số không; dưong và khác không. 3. LÝ Électricité positive: Điện dưong. -Un corps acquiert une charge positive lorsqu’il perd des électrons: Một vật có diện tích dưong khi nó mất các électron. -Par ext. La borne positive d’un générateur: Đầu dưong của một máy phát diện. > HOÁ Ion positif hay cation: lon dưong, catiôn. 4. Xác thực, rõ rệt, hiển nhiên. > T Réaction positive: Phản úng rõ rệt; phản ứng dưong tính. Cuti-réaction positive: Phản ứng da rõ rệt; phàn ứng da dưong tính. Un examen bactériologique positif: Một sự xét nghiệm vi khuẩn dưong tính (phát hiện vi khuẩn cần tìm). 5. ẢNH Épreuve positive, hay Thdụng, n. m., un positif. Bản duong. II. 1. Chắc, xác thực, chắc chắn. C’est un fait positif, constaté par plusieurs témoins: Đ6 là sự việc có thật, đưọc nhiều nhân chứng thừa nhận. 2. Tích cực. Cet échange de vues a été positif à bien des égards: Cuôc trao đổi ý kiến dó là tích cực về nhiều mặt. > N. m. Le positif: Cái tích cực. Tout n’a pas été inintéressant dans cette expérience, il y a eu aussi du positif: Trong cuộc thí nghiệm đó không phải tất cả là vô bổ, cũng có cái tích cực. III. 1. Học Thực chúng (dụa trên kinh nghiệm). Connaissance intuitive et connaissance positive: Tri thúc truc giác và trì thức thục chứng. Sciences positives: Các khoa học thực chứng. > TRIẼT Philosophie positive: Triết học thực chúng. Thực chứng; thiết thực, thực tế (nguôi). Un esprit positif: Môt đầu óc thực tế. -Par ext. Le XX e siècle, époque positive: Thế kỷ XX, thế kỷ thực dụng. > TRIÊT Etat positif hay scientifique: Trạng thái khoa học. 3. Thiết thục (ngưòi). Cessons de rêver, soyons positifs: Thôi dừng mơ mộng, chúng ta hãy thiết thực hon. > VỊ lợi, vụ lọi. Un homme positif et calculateur: Mot ngưòi vụ lọi và khéo tính toán. IV. Học Thực định. Droit positif: Pháp luật thực dinh.