TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

positif

positive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

positive matrix

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

positif

positiv

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

positive Matrize

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

positif

positif

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

positive

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

matrice positive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sa réponse a été positive

Câu trà lòi của nó dã là khắng định (là thuận). >

Le positif, le comparatif et le superlatif

cấp nguyên, cấp so sánh và cấp (so sánh) cao nhất.

cation

lon dưong, catiôn. 4.

C’est un fait positif, constaté par plusieurs témoins

Đ6 là sự việc có thật, đưọc nhiều nhân chứng thừa nhận.

Cet échange de vues a été positif à bien des égards

Cuôc trao đổi ý kiến dó là tích cực về nhiều mặt.

Tout n’a pas été inintéressant dans cette expérience, il y a eu aussi du positif

Trong cuộc thí nghiệm đó không phải tất cả là vô bổ, cũng có cái tích cực.

Un esprit positif

Môt đầu óc thực tế.

Le XX e siècle, époque positive

Thế kỷ XX, thế kỷ thực dụng.

Cessons de rêver, soyons positifs

Thôi dừng mơ mộng, chúng ta hãy thiết thực hon.

Un homme positif et calculateur

Mot ngưòi vụ lọi và khéo tính toán.

Droit positif

Pháp luật thực dinh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matrice positive,positif /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Positiv; positive Matrize

[EN] positive; positive matrix

[FR] matrice positive; positif

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

positif

positif

positiv

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

positif

positif [pozitif] n. m. 1. cố Đàn oóc nhỏ (có thể di chuyển, đặt ở đất hoặc trên giá). Par ext. Các điệu choi của đàn oóc lón. > Bàn phím đàn oóc.

positif,positive

positif, ive [pozitif, iv] adj. (và n. m.) I Có tính khẳng định. Sa réponse a été positive: Câu trà lòi của nó dã là khắng định (là thuận). > NGPHÁP Degré positif de l’adverbe, de l’adjectif: cấp nguyên của phó từ, của tính từ. -N. m. Le positif, le comparatif et le superlatif: cấp nguyên, cấp so sánh và cấp (so sánh) cao nhất. 2. TOÁN Dưong. Nombres positifs et nombres négatifs: Các số dưong và các số âm. Fonction positive: Hàm số dưong. Strictement positif: Lón hon số không; dưong và khác không. 3. LÝ Électricité positive: Điện dưong. -Un corps acquiert une charge positive lorsqu’il perd des électrons: Một vật có diện tích dưong khi nó mất các électron. -Par ext. La borne positive d’un générateur: Đầu dưong của một máy phát diện. > HOÁ Ion positif hay cation: lon dưong, catiôn. 4. Xác thực, rõ rệt, hiển nhiên. > T Réaction positive: Phản úng rõ rệt; phản ứng dưong tính. Cuti-réaction positive: Phản ứng da rõ rệt; phàn ứng da dưong tính. Un examen bactériologique positif: Một sự xét nghiệm vi khuẩn dưong tính (phát hiện vi khuẩn cần tìm). 5. ẢNH Épreuve positive, hay Thdụng, n. m., un positif. Bản duong. II. 1. Chắc, xác thực, chắc chắn. C’est un fait positif, constaté par plusieurs témoins: Đ6 là sự việc có thật, đưọc nhiều nhân chứng thừa nhận. 2. Tích cực. Cet échange de vues a été positif à bien des égards: Cuôc trao đổi ý kiến dó là tích cực về nhiều mặt. > N. m. Le positif: Cái tích cực. Tout n’a pas été inintéressant dans cette expérience, il y a eu aussi du positif: Trong cuộc thí nghiệm đó không phải tất cả là vô bổ, cũng có cái tích cực. III. 1. Học Thực chúng (dụa trên kinh nghiệm). Connaissance intuitive et connaissance positive: Tri thúc truc giác và trì thức thục chứng. Sciences positives: Các khoa học thực chứng. > TRIẼT Philosophie positive: Triết học thực chúng. Thực chứng; thiết thực, thực tế (nguôi). Un esprit positif: Môt đầu óc thực tế. -Par ext. Le XX e siècle, époque positive: Thế kỷ XX, thế kỷ thực dụng. > TRIÊT Etat positif hay scientifique: Trạng thái khoa học. 3. Thiết thục (ngưòi). Cessons de rêver, soyons positifs: Thôi dừng mơ mộng, chúng ta hãy thiết thực hon. > VỊ lợi, vụ lọi. Un homme positif et calculateur: Mot ngưòi vụ lọi và khéo tính toán. IV. Học Thực định. Droit positif: Pháp luật thực dinh.