potentiel,potentielle
potentiel, elle [potôsjel] adj. và n. m. I. adj. TRIET Tiềm tàng. 2. NGPHÁP Biểu hiện khả năng. > Mode potentiel, hay, n. m., le potentiel. Lối tiềm tàng (ví dụ trong câu: J’achèterais cette maison si elle était à vendre). 3. LÝ Energie potentielle: Thế năng. Energie potentielle d’un ressort bandé: The năng của một lò xo bị căng. II. n. m. 1. Tiềm năng, tiềm lực. Potentiel industriel d’une nation: Tiềm lực công nghiệp của một quốc gia. 2. LY, ĐIẸN Potentiel électrique en un point. Điện thế ở một diểm. > Différence de potentiel entre deux points d’un circuit (viết tắt: d.d.p.): Hiệu số diện thế giữa hai diểm của một mạch. L’unité de d.d.p. est le volt: Đon vị hiệu số diện thế là volt. 3. HŨÁ Potentiel hydrogène: Thế hidrô, pH.