TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pouce

inch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pouce

Zoll

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pouce

pouce

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

n doit avoir à peu près cinquante ans. -Et le pouce!

Õng ta phải gần 50 tuổi -Còn hon thế một ít!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pouce /TECH/

[DE] Zoll

[EN] inch

[FR] pouce

pouce /TECH/

[DE] Zoll

[EN] inch

[FR] pouce

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pouce

pouce [pus] n. m. 1. Ngón tay cái. 2. Par ext. Ngón chân cái. 3. loc. Bóng Manger sur le pouce: An đúng, ăn vội. Donner un coup de pouce: Can thiệp kín đáo (để làm cho một công việc đạt kết quả, để làm lợi cho ai). -Thân Se tourner, se rouler les pouces: An không ngồi rồi. -Mettre les pouces: Đầu hàng. > Pouce!: Tạm ngừng choi! (lồi trẻ con thuờng dùng trong cuộc choi, có kềm việc giơ ngón tay cái làm hiệu). 4. Pút (đon vị đo chiều dài cũ khoảng 0, 027m). > Pút (đon vị đo chiều dài Ănglô Xắc-xông, bằng 0, 0254m). > Loc. Ne pas perdre un pouce de sa taille: Đứng rất thẳng. Ne pas bouger d’un pouce: Đúng yên. 5. Thân, Lỗithời Et le pouce: Và cồn hon thế một ít. n doit avoir à peu près cinquante ans. -Et le pouce!: Õng ta phải gần 50 tuổi -Còn hon thế một ít!