pouce
pouce [pus] n. m. 1. Ngón tay cái. 2. Par ext. Ngón chân cái. 3. loc. Bóng Manger sur le pouce: An đúng, ăn vội. Donner un coup de pouce: Can thiệp kín đáo (để làm cho một công việc đạt kết quả, để làm lợi cho ai). -Thân Se tourner, se rouler les pouces: An không ngồi rồi. -Mettre les pouces: Đầu hàng. > Pouce!: Tạm ngừng choi! (lồi trẻ con thuờng dùng trong cuộc choi, có kềm việc giơ ngón tay cái làm hiệu). 4. Pút (đon vị đo chiều dài cũ khoảng 0, 027m). > Pút (đon vị đo chiều dài Ănglô Xắc-xông, bằng 0, 0254m). > Loc. Ne pas perdre un pouce de sa taille: Đứng rất thẳng. Ne pas bouger d’un pouce: Đúng yên. 5. Thân, Lỗithời Et le pouce: Và cồn hon thế một ít. n doit avoir à peu près cinquante ans. -Et le pouce!: Õng ta phải gần 50 tuổi -Còn hon thế một ít!