pourcentage
pourcentage [puRsâtajl n. m. 1. Tỷ lệ phần trăm. Le quart des bénéfices, soit, en pourcentage, vingt-cinq pour cent: Một phần tư loi nhuận, hoặc theo tỳ lệ phần trăm, là hai mưoi lăm phần trăm. 2. Tỷ suất lãi, tỷ suất hoa hồng; tiền tỷ suất lãi, tiền tỷ suất hoa hồng. Il a un pourcentage sur les ventes: Nó dưọc-hưòng môt tỷ suất theo tiền bán.