pourpre
pourpre [puRpR] n. và adj. A. n. I. n. f. 1. Chất nhuộm màu đỏ tía (do nguôi xưa lấy từ một loại ốc). 2. Vải nhuộm màu đỏ tía. Toge, manteau de pourpre: Tấm choàng màu tía, áo khoác màu tía. > Bóng Vưong tuóc, đế vị. Revêtir la pourpre: Xưng vua, lên ngôi hoàng đê. > La pourpre romaine, la pourpre cardinalice, hay, absol., la pourpre: Chức hồng y giáo chủ. 3. Bóng và Văn Màu đỏ. La pourpre du sang: Màu dỏ của máu. II. n. m. 1. Màu đỏ tía, màu tía. > Sự đỏ mặt. Le pourpre de la colère: Sự dỗ mặt vi giật}. 2. sứ Pourpre rétinien: Tia võng mạc. 3. Ôc gai tía (nguòi xưa chiết lấy màu tía). B. adj. Có màu tía. Des étoffes pourpres: Những tấm vài màu tía.
pourpré,pourprée
pourpré, ée [puRpRe] adj. Văn Nhuộm màu tía; có màu tía. Nuages pourprés dans le soleil couchant: Những dám mây dỏ tía lúc mặt tròi lăn.