TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

purple

Có màu tía

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Màu tím

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

màu tía

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Ðỏ thẫm .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

purple

purple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

purple

purpur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

purpurfarben

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Pháp

purple

pourpre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And higher up, the Alps, snow-tipped, blending white and purple, large and silent.

Cao hơn nữa là rặng Alps với những đỉnh phủ kín tuyết, nơi mà hai sắc trắng và đỏ rực rộng lớn lặng lẽ quyện vào nhau.

An oval window, looking out on fields of hay, a wooden cart, cows, green and purple in the afternoon light.

Một ô cửa sổ hình bầu dục trông ra bãi cỏ, một cái xe gỗ con , những con bò xanh, nâu trong nắng chiếu.

Spruce and larch and arolla pine form a gentle border north and west, while higher up are fire lilies, purple gentians, alpine columbines.

Ở hai hướng Bắc và Tây, các loại thông, tùng và bách hình thành một vùng chuyển tiếp nhẹ nhàng, trong khi lên cao phía trên có hoa huệ lửa, hoa long đởm và các thứ hoa kèn.

In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

The purple petals of an iris, held by a young woman. A room of four walls, two windows, two beds, a table, a lamp, two people with red faces, tears.

Những cánh hoa xanh của một bông huệ người thiếu nữ cầm trên tay. Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Purple

Ðỏ thẫm (tượng trưng vương vị).

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

purpurfarben

purple

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

purple

Có màu tía (màu đỏ + màu lam)

purple

Màu tím, màu tía (màu đỏ tía)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

purple /SCIENCE,INDUSTRY/

[DE] purpur

[EN] purple

[FR] pourpre