Việt
màu tía
Màu tím
Anh
purple
crimson lake
full-purple
Đức
purpurrot
Purpurfarbe
Sowohl Purpurbakterien, mit der Fähigkeit zur biologischen Oxidation, als auch fotosynthesetreibende Cyanobakterien sind im Verlauf der Evolution von den später entstehenden Euzyten der höheren Lebewesen durch intrazelluläre Symbiose (Endosymbiose) aufgenommen worden, wobei sie in der Folge ihre Selbstständigkeit größtenteils verloren haben und auch nicht mehr brauchen (Seite 44).
Không chỉ vi khuẩn màu tía (purple bacteria) có khả năng gây phản ứng oxy hóa mà vi khuẩn lam (cyanobacteria) có khả năng quang hợp, đều được loài nhân thực của sinh vật cao đẳng, xuất hiện trễ hơn trong quá trình tiến hóa, thu nhập qua hiện tượng nội cộng sinh (endosymbiosis). Tuy nhiên sau đó các vi khuẩn này mất dần các khả năng không dùng đến (trang 44).
màu tía (màu ram)
Màu tía
Màu tím, màu tía (màu đỏ tía)
purple /điện lạnh/
purple /cơ khí & công trình/
purpurrot (a); Purpurfarbe f màu tim violett (a), lila (a); màu tía tía purpurviolett (a)