poursuite
poursuite [puRsqit] n. f. 1. Sự đuổi theo, sự chạy theo. Chien ardent à la poursuite du gibier: Chó hăng chạy theo con mồi. > Bóng Sự đeo đuổi. Poursuite des honneurs: Sư đeo đuối danh vọng. 2. THE Cuộc đua xe đạp đuối (hai ngưòi hoặc hai đôi xuất phát từ hai điểm đối diện của đưòng đua rồi chạy đuổi nhau). -En appos. Course poursuite: Cuộc dua xe đạp đuổi. 3. LUẬT Sự truy tố, sự khỏi tô. Poursuites du ministère public: Các sự truy tố của Viện Kiểm sát. 4. KỸ Sự kiểm tra và theo dõi một con tàu vũ trụ cùng quỹ đạo của nó. Centre de poursuite de satellites: Trung tâm theo dõi các vệ tinh.