TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poursuite

tracking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poursuite

Nachführen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nachführung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

poursuite

poursuite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chien ardent à la poursuite du gibier

Chó hăng chạy theo con mồi.

Poursuite des honneurs

Sư đeo đuối danh vọng. 2.

-En appos. Course poursuite

Cuộc dua xe đạp đuổi.

Poursuites du ministère public

Các sự truy tố của Viện Kiểm sát. 4.

Centre de poursuite de satellites

Trung tâm theo dõi các vệ tinh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poursuite /IT-TECH/

[DE] Nachführen; Nachführung

[EN] tracking

[FR] poursuite

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poursuite

poursuite [puRsqit] n. f. 1. Sự đuổi theo, sự chạy theo. Chien ardent à la poursuite du gibier: Chó hăng chạy theo con mồi. > Bóng Sự đeo đuổi. Poursuite des honneurs: Sư đeo đuối danh vọng. 2. THE Cuộc đua xe đạp đuối (hai ngưòi hoặc hai đôi xuất phát từ hai điểm đối diện của đưòng đua rồi chạy đuổi nhau). -En appos. Course poursuite: Cuộc dua xe đạp đuổi. 3. LUẬT Sự truy tố, sự khỏi tô. Poursuites du ministère public: Các sự truy tố của Viện Kiểm sát. 4. KỸ Sự kiểm tra và theo dõi một con tàu vũ trụ cùng quỹ đạo của nó. Centre de poursuite de satellites: Trung tâm theo dõi các vệ tinh.