poussière
poussière [pusjeR] n. f. I. 1. Đất bụi; bụi, bụi bặm. -Bống Mordre la poussière: Ngã sóng soài (trong một cuộc chiến đấu). Bóng Thất bại. > Hạt bụi. Avoir une poussière dans l’œil: Bị một hạt bụi vào mắt. -Loc. Thân Et des poussières...: Và một lượng không đấng kể. Trois millions et des poussières: Ba triệu và một ít. 2. Bụi. Poussière d’or: Bụi vàng. Poussière de charbon: Bụi than. (V. poussier). II. Bóng 1. Hài cốt, tro hài cốt. " Nous y trouverons leur poussière..." (Marseillaise). " Chúng tôi sẽ tìm thấy tro hài cốt cùa họ b dấy..." . 2. Vô số. La Voie lactée est une poussière d’étoiles: Ngân hà là một chùm vô số ngôi sao.