TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

poussière

dust

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

poussière

Staub

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

poussière

poussière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir une poussière dans l’œil

Bị một hạt bụi vào mắt.

Trois millions et des poussières

Ba triệu và một ít.

La Voie lactée est une poussière d’étoiles

Ngân hà là một chùm vô số ngôi sao.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

poussière

poussière

Staub

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poussière /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Staub

[EN] dust

[FR] poussière

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

poussière

poussière [pusjeR] n. f. I. 1. Đất bụi; bụi, bụi bặm. -Bống Mordre la poussière: Ngã sóng soài (trong một cuộc chiến đấu). Bóng Thất bại. > Hạt bụi. Avoir une poussière dans l’œil: Bị một hạt bụi vào mắt. -Loc. Thân Et des poussières...: Và một lượng không đấng kể. Trois millions et des poussières: Ba triệu và một ít. 2. Bụi. Poussière d’or: Bụi vàng. Poussière de charbon: Bụi than. (V. poussier). II. Bóng 1. Hài cốt, tro hài cốt. " Nous y trouverons leur poussière..." (Marseillaise). " Chúng tôi sẽ tìm thấy tro hài cốt cùa họ b dấy..." . 2. Vô số. La Voie lactée est une poussière d’étoiles: Ngân hà là một chùm vô số ngôi sao.