poussin
poussin [pusẽ] n. m. 1. Gà con (mói nở). Une poule et ses poussins: Một gà mẹ và đàn gà con. > Par ext. Chim mói nở. Les poussins de l’aigle, hay aiglons: Những con diều hâu mói nỗ. 2. Thân Chú gà con (tiếng âu yếm dùng để gọi một em bé). Alors, ' poussin?: Bây giờ ta làm gì, cháu bé? > THẾ Loại trẻ em dưói mưòi một tuổi. > Lóng Học sinh năm thứ nhất trường hàng không. poussinière [pusinjER] n. f. 1. Lồng gà con; bu gà con. 2. Mấy ấp gà con.