poussif,poussive
poussif, ive [pusif, iv] adj. và n. 1. YTHÚ Bị bệnh thở dốc (ngựa). 2. Bóng Thiếu hoi, dễ đứt hoi. Le tabac rend poussif: Thuốc lá dê làm đứt hoi. > Par ext. Thiếu cảm hứng. Ce fantaisiste devient poussif: Người nghệ sĩ phóng dăng dó trb nên thiếu cảm hứng.