TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

près

daneben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

près

près

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La ville est tout près

Thành phố rất gần.

Expert près les tribunaux

Chuyên gia thuộc các tòa án.

Venez près de moi

Hãy đến gần tôi.

Rien n’est plus près de l’amour que la haine

Không gì gần tình yêu bằng sự ghen ghét.

Il est près de midi

Đã gần trưa. -Être près de

Une énigme qui n’est pas près d’être résolue

Một câu dố vẫn chưa sắp giải đưọc.

Ils sont près d’un millier

Chúng gồm khoảng gần một nghìn.

Il est un peu bourru mais, à cela près, c’est un brave homme

Nó có hoi cục, nhung ngoài diều dó ra, dó là một người trung hậu.

Ils sont à peu près cinquante

Chúng gồm khoảng chừng năm mưoi (tên).

Il est à peu près guéri

Nó gần như sắp lành bệnh.

Cela coûte trois mille francs, à peu de chose près

Cái dó giá ba nghìn phơ răng, dại dể như thế. >

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

près

près

daneben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

près

près [pR£] adv., prép. và n. m. A. adv. 1. Gần. La ville est tout près: Thành phố rất gần. 2. loc. adv. De près: Sát, gần, sát sao. Mettez-vous là pour voir de plus près: Anh hãy dứng dấy dể nhìn dưọc gần hon. Serrer qqn de près: Ồm sát lấy ai. -Bóng Surveiller qqn de près: Giám sát ai một cách sát sao. Il n’y regardera pas de si près: Nó sẽ không chú ý đến diều đó sát dến thế dâu. Çette affaire le touche de près: Việc đó đụng chạm sát sao tói nó (có tầm quan trọng lớn, có mối quan hệ lón đối với nó). > Les détonations se suivaient de très près: Nhũng tiếng nổ đã rất sát nhau. B. prép. Cũ hay HCHÍNH Bên cạnh, thuộc quyền. Expert près les tribunaux: Chuyên gia thuộc các tòa án. II. loc. prép. Près de: Gần (về mặt không gian). Venez près de moi: Hãy đến gần tôi. -Bóng Rien n’est plus près de l’amour que la haine: Không gì gần tình yêu bằng sự ghen ghét. Gần (về mặt thòi gian). Il est près de midi: Đã gần trưa. -Être près de (+ inf.): Sắp. Une énigme qui n’est pas près d’être résolue: Một câu dố vẫn chưa sắp giải đưọc. Khoảng chùng, gần. Ils sont près d’un millier: Chúng gồm khoảng gần một nghìn. À... près: Chỉ trừ, chỉ khác. À un millimètre près: Chỉ khác có một ly. > A cela près, à (qqch) près: Ngoài điều đó ra, ngoại trừ điều đó. Il est un peu bourru mais, à cela près, c’est un brave homme: Nó có hoi cục, nhung ngoài diều dó ra, dó là một người trung hậu. > À beaucoup près: Cách xa, khác xa. À peu près: Gần như, khoảng chừng. Ils sont à peu près cinquante: Chúng gồm khoảng chừng năm mưoi (tên). -Hầu như, gần như: Il est à peu près guéri: Nó gần như sắp lành bệnh. -N. m. V. à-peu-prềs. > A peu de chose près: Gần như thế, đại để như thế. Cela coûte trois mille francs, à peu de chose près: Cái dó giá ba nghìn phơ răng, dại dể như thế. > HÁI Naviguer au plus près du vent: Đi sát đúng huóng gió; giong buồm sát thẳng hưóng gió.-Ellip. Naviguer au plus près, au près; au près bon plein: Đi căng buồm lộng gió. > N. m. Les allures du près: Các cách cư xử của ngưòi gần gũi. Faire un près serré: Sít lại gần nhau.