près
près [pR£] adv., prép. và n. m. A. adv. 1. Gần. La ville est tout près: Thành phố rất gần. 2. loc. adv. De près: Sát, gần, sát sao. Mettez-vous là pour voir de plus près: Anh hãy dứng dấy dể nhìn dưọc gần hon. Serrer qqn de près: Ồm sát lấy ai. -Bóng Surveiller qqn de près: Giám sát ai một cách sát sao. Il n’y regardera pas de si près: Nó sẽ không chú ý đến diều đó sát dến thế dâu. Çette affaire le touche de près: Việc đó đụng chạm sát sao tói nó (có tầm quan trọng lớn, có mối quan hệ lón đối với nó). > Les détonations se suivaient de très près: Nhũng tiếng nổ đã rất sát nhau. B. prép. Cũ hay HCHÍNH Bên cạnh, thuộc quyền. Expert près les tribunaux: Chuyên gia thuộc các tòa án. II. loc. prép. Près de: Gần (về mặt không gian). Venez près de moi: Hãy đến gần tôi. -Bóng Rien n’est plus près de l’amour que la haine: Không gì gần tình yêu bằng sự ghen ghét. Gần (về mặt thòi gian). Il est près de midi: Đã gần trưa. -Être près de (+ inf.): Sắp. Une énigme qui n’est pas près d’être résolue: Một câu dố vẫn chưa sắp giải đưọc. Khoảng chùng, gần. Ils sont près d’un millier: Chúng gồm khoảng gần một nghìn. À... près: Chỉ trừ, chỉ khác. À un millimètre près: Chỉ khác có một ly. > A cela près, à (qqch) près: Ngoài điều đó ra, ngoại trừ điều đó. Il est un peu bourru mais, à cela près, c’est un brave homme: Nó có hoi cục, nhung ngoài diều dó ra, dó là một người trung hậu. > À beaucoup près: Cách xa, khác xa. À peu près: Gần như, khoảng chừng. Ils sont à peu près cinquante: Chúng gồm khoảng chừng năm mưoi (tên). -Hầu như, gần như: Il est à peu près guéri: Nó gần như sắp lành bệnh. -N. m. V. à-peu-prềs. > A peu de chose près: Gần như thế, đại để như thế. Cela coûte trois mille francs, à peu de chose près: Cái dó giá ba nghìn phơ răng, dại dể như thế. > HÁI Naviguer au plus près du vent: Đi sát đúng huóng gió; giong buồm sát thẳng hưóng gió.-Ellip. Naviguer au plus près, au près; au près bon plein: Đi căng buồm lộng gió. > N. m. Les allures du près: Các cách cư xử của ngưòi gần gũi. Faire un près serré: Sít lại gần nhau.