précoce
précoce [pRekos] adj. 1. Phát triển sóm, chín sớm. Fruit précoce: Quả chín sớm. t> Lớn nhanh (vật); cho quả sớm, cho sản phẩm sóm (cấc loài cầy). Haricots, fraises précoces (hay, subst., des précoces): Các loại dậu sớm, các loại dâu tây sóm. 2. Bóng Nở sớm, lộ sóm (hon thuờng lệ). Talent précoce: Tài năng nồ sớm. > Enfant précoce: Trẻ sớm phát triển. 3. Đến sóm. Printemps précoce: Mùa xuân đến sớm.