TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

précoce

early maturing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

précoce

frühreif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

précoce

précoce

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fruit précoce

Quả chín sớm.

des précoces)

Các loại dậu sớm, các loại dâu tây sóm.

Printemps précoce

Mùa xuân đến sớm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

précoce /SCIENCE/

[DE] frühreif

[EN] early maturing

[FR] précoce

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

précoce

précoce [pRekos] adj. 1. Phát triển sóm, chín sớm. Fruit précoce: Quả chín sớm. t> Lớn nhanh (vật); cho quả sớm, cho sản phẩm sóm (cấc loài cầy). Haricots, fraises précoces (hay, subst., des précoces): Các loại dậu sớm, các loại dâu tây sóm. 2. Bóng Nở sớm, lộ sóm (hon thuờng lệ). Talent précoce: Tài năng nồ sớm. > Enfant précoce: Trẻ sớm phát triển. 3. Đến sóm. Printemps précoce: Mùa xuân đến sớm.