préjuger
préjuger [pRe3y3e] V. tr. dir. và indir. [15] Préjuger qqch hay Thdụng hon, préjuger de qqch: Xét đoán không cân nhăc, xét đoán vội vàng (một việc gì). Préjuger une (hay d’une) question: Đoán dịnh vội vàng một vấn dề. 2. ức đoán, phỏng đoán. D’après ce qu’on peut préjuger, en préjuger: Theo phỏng doán, theo dự dodn.