présence
présence [pRezôs] n. f. 1. Sự có mặt, sự hiện diện. La présence d’un inconnu intimide cet enfant: Sự có mặt của một người lạ làm cho dứa bé dó rụt rè e sợ. 2. THÁN Présence réelle: Sự hiện diện của Chúa trồi trong lễ ban thánh thể. 3. Cá tính, dáng vẻ độc đáo (của một diễn viên). Avoir de la présence: Có cá tính. 4. Présence d’esprit: Sự nhanh trí. 5. Anh hưởng (của một nước đối vói một phần của thế giói); vai trồ chính trị, văn hóa v.v. (của một nước) v La présence française en Afrique centrale: Anh hưòng của nuóc Pháp ỏ Trung Phi. > Uy tín, ảnh hưởng (của một nhà tư tưởng). Présence de Pascal: Ảnh hưòng của Pascal. 6. loc. adv. En présence: Đối diện nhau, giáp mặt nhau, mặt đối mặt. Deux armées en présence: Hai dội quân giáp mặt nhau. > Loc. prép. En présence de: Trước, truóc mặt. Il l’a dit en présence de témoins: Nó dã nói diều dó truóc mặt những ngưòi làm chứng. Je ne parlerai qu’en présence de mon avocat: Tôi sẽ chỉ nói khi có mặt luật sư của tôi.