TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

présence

constancy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frequency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

présence

Gesellschaftsstetigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Präsenz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

présence

présence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La présence d’un inconnu intimide cet enfant

Sự có mặt của một người lạ làm cho dứa bé dó rụt rè e sợ. 2.

Avoir de la présence

Có cá tính.

La présence française en Afrique centrale

Anh hưòng của nuóc Pháp ỏ Trung Phi.

Présence de Pascal

Ảnh hưòng của Pascal.

Deux armées en présence

Hai dội quân giáp mặt nhau.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

présence /SCIENCE/

[DE] Gesellschaftsstetigkeit; Präsenz

[EN] constancy; frequency

[FR] présence

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

présence

présence [pRezôs] n. f. 1. Sự có mặt, sự hiện diện. La présence d’un inconnu intimide cet enfant: Sự có mặt của một người lạ làm cho dứa bé dó rụt rè e sợ. 2. THÁN Présence réelle: Sự hiện diện của Chúa trồi trong lễ ban thánh thể. 3. Cá tính, dáng vẻ độc đáo (của một diễn viên). Avoir de la présence: Có cá tính. 4. Présence d’esprit: Sự nhanh trí. 5. Anh hưởng (của một nước đối vói một phần của thế giói); vai trồ chính trị, văn hóa v.v. (của một nước) v La présence française en Afrique centrale: Anh hưòng của nuóc Pháp ỏ Trung Phi. > Uy tín, ảnh hưởng (của một nhà tư tưởng). Présence de Pascal: Ảnh hưòng của Pascal. 6. loc. adv. En présence: Đối diện nhau, giáp mặt nhau, mặt đối mặt. Deux armées en présence: Hai dội quân giáp mặt nhau. > Loc. prép. En présence de: Trước, truóc mặt. Il l’a dit en présence de témoins: Nó dã nói diều dó truóc mặt những ngưòi làm chứng. Je ne parlerai qu’en présence de mon avocat: Tôi sẽ chỉ nói khi có mặt luật sư của tôi.