TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

présente

présent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

présente

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Etiez-vous présent à la réunion d’hier?

Anh có mặt ờ cuộc họp hôm qua không?

Il est présent à tout

Nó để ý dến tất cà.

La présente lettre

Lá thư này.

Dans la minute présente

Trong giây phút hiên tại.

Conjuguer un verbe au présent de l’indicatif, du subjonctif, du conditionnel

Chia một dộng từ theo thì hiện tại của lọi trình bày, lối liên tiếp, lối diều kiện.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

présent,présente

présent, ente [pRezS, õtl I adj. và n. I. adj. Có mặt, hiện diên, có. Etiez-vous présent à la réunion d’hier?: Anh có mặt ờ cuộc họp hôm qua không? 2. Chú ý vào, chăm chú. Il est présent à tout: Nó để ý dến tất cà. Lúc này, này. La présente lettre: Lá thư này. 4. Hiện tại. Dans la minute présente: Trong giây phút hiên tại. II. n. m. 1. Thoi nay, hiện tại. Vivre dans le présent: sống chỉ nghĩ đến hiện tại. 2. NGPHÁP Thòi hiện tại -các dạng của động từ biểu hiên thòi hiện tại. Conjuguer un verbe au présent de l’indicatif, du subjonctif, du conditionnel: Chia một dộng từ theo thì hiện tại của lọi trình bày, lối liên tiếp, lối diều kiện. III. loc. adv. À présent: Bây giơ, hiện nay, lúc này.