présent
présent [pRezô] n. m. Đồ biếu, quà tặng. Faire un présent, faire présent de qqch à qqn: Biếu một thứ gì cho ai.
présent,présente
présent, ente [pRezS, õtl I adj. và n. I. adj. Có mặt, hiện diên, có. Etiez-vous présent à la réunion d’hier?: Anh có mặt ờ cuộc họp hôm qua không? 2. Chú ý vào, chăm chú. Il est présent à tout: Nó để ý dến tất cà. Lúc này, này. La présente lettre: Lá thư này. 4. Hiện tại. Dans la minute présente: Trong giây phút hiên tại. II. n. m. 1. Thoi nay, hiện tại. Vivre dans le présent: sống chỉ nghĩ đến hiện tại. 2. NGPHÁP Thòi hiện tại -các dạng của động từ biểu hiên thòi hiện tại. Conjuguer un verbe au présent de l’indicatif, du subjonctif, du conditionnel: Chia một dộng từ theo thì hiện tại của lọi trình bày, lối liên tiếp, lối diều kiện. III. loc. adv. À présent: Bây giơ, hiện nay, lúc này.