TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gegenwärtig

hiện tại

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 a hiện tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện giò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thòi nay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gegenwärtig

at present

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

current

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

currently

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

presently

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

gegenwärtig

gegenwärtig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gegenwärtig

présent

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Seine Verwendung scheitert gegenwärtig hauptsächlich an der schwierigen Betankung der Fahrzeuge und an seiner problematischen Lagerung.

Hiện nay, thất bại trong việc sử dụng khí hydro chủ yếu là do khó nạp nhiên liệu và nhiều vấn đề ở việc cất giữ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gegenwärtig führen menschliche Einflüsse zu Ozonabbau und verstärktem Treibhauseffekt und bedrohen das irdische Leben (Seite 248).

Hiện nay, ảnh hưởng của con người làm suy giảm tầng ozone và tăng cường hiệu ứng nhà kính, đe dọa sự sống trên trái đất (trang 248).

Der Weltenergiebedarf wird gegenwärtig zu mehr als 90 % durch die fossilen, nicht nachwachsenden Energieträger Kohle, Erd- öl, Erdgas und Uran gedeckt, die allerdings nur noch für eine begrenzte Zeit verfügbar und bezahlbar sein werden (Bild 1).

Nhu cầu năng lượng thế giới hiện nay được cung cấp với hơn 90% từ năng lượng hóa thạch, không tái tạo như than, dầu khí, khí thiên nhiên và uranium. Và thật ra chúng chỉ được bảo đảm trong một thời gian hạn chế và không quá đắt (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unsere Bezie- hangen sind gegenwärtig sehr schlecht

lúc này mối quan hệ giữa chúng tôi rất xẩu.

bei einer Sitzung nicht gegenwärtig sein

không có mặt trong một cuộc họp

etw. gegenwärtig haben (geh.)

có thể nhổ lại rõ ràng chuyện gì

(jmdm.) gegenwärtig sein

vẫn còn lưu giữ trong ký ức (của ai)

sich (Dativ) etw. gegenwärtig halten (geh.)

suy nghĩ, cân nhắc về một vấn đề.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist mir noch gegenwärtig

tôi còn nhó rõ điều đó;

sich (D) etw. gegenwärtig halten

nhó, nhó đến, hình dụng, tưỏng tượng, coi trọng, chú trọng, đến, trọng thị đến, cân nhắc đến, tính toán đến, đếm xỉa đến; II adv vào lúc này, bây giô, hiện nay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegenwärtig /[-vertiẹ] (Adj )/

(xảy ra, diễn ra) hiện tại; hiện nay; hiện giờ; hiện thời (derzeit, derzeitig);

unsere Bezie- hangen sind gegenwärtig sehr schlecht : lúc này mối quan hệ giữa chúng tôi rất xẩu.

gegenwärtig /[-vertiẹ] (Adj )/

(veraltend) có mặt; hiện diện (anwesend, zugegen);

bei einer Sitzung nicht gegenwärtig sein : không có mặt trong một cuộc họp etw. gegenwärtig haben (geh.) : có thể nhổ lại rõ ràng chuyện gì (jmdm.) gegenwärtig sein : vẫn còn lưu giữ trong ký ức (của ai) sich (Dativ) etw. gegenwärtig halten (geh.) : suy nghĩ, cân nhắc về một vấn đề.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegenwärtig /(gegenwärtig)/

1 a hiện tại, hiện nay, hiện giò, hiện thòi, ngày nay, thòi nay; bis zum gegenwärtig en Zeitpunkt đến hiện nay; gegenwärtig sein (bei D) có mặt, hiện diện, tham dự, dự; gegenwärtig werden trỏ nên rõ ràng, trđ nên dễ hiểu; das ist mir noch gegenwärtig tôi còn nhó rõ điều đó; sich (D) etw. gegenwärtig halten nhó, nhó đến, hình dụng, tưỏng tượng, coi trọng, chú trọng, đến, trọng thị đến, cân nhắc đến, tính toán đến, đếm xỉa đến; II adv vào lúc này, bây giô, hiện nay.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gegenwärtig

[DE] gegenwärtig

[EN] current, currently, presently, at present

[FR] présent

[VI] hiện tại

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gegenwärtig

at present

gegenwärtig

current