presse
presse [pREs] n. f. 1. Máy ép, máy rập. Presse hydraulique: Máy ép thủy lực. Presse à cintrer, à estamper, à emboutir: Máy ép uốn vòng cung, máy rập, máy giọt. 2. Máy in. Presse à bras: Máy in tay (dùng tay). Mettre un ouvrage sous presse: Đua in một tác phẩm. 3. Báo chí. La presse d’information: Báo chí thông tin. Liberté de la presse: Tự do báo chí. Agence đe presse: Hãng thông tấn; Cữ quan thông tấn (cung cấp tin tức cho các báo). > Loc. Avoir bonne, mauvaise presse: Nhận đuọc một tin có lọi, một tin bất lọi từ t' ơ báo chí. Bóng Có tiếng tăm tốt, có tiếng tăm xấu. 4. Lỗithời Đám đông. Fendre la presse: Rẽ dám dông. 5. Sự rộ việc. Engager du personnel temporaire dans un moment de presse: Thuê ngưòi làm tạm thòi vào lúc rộ việc. presse- Yếu tô của động từ presser, pressé, ée [pREse] adj. và n. m. 1. Ép, nén, bóp, vắt. Citron pressé: Chanh ép. 2. Gấp, vội. Faites vite, je suis pressé: Làm nhanh lên, tôi rất vội. 3. Khẩn cấp, khẩn thiết. Affaire pressée: Công việc khẩn cấp. > N. m. Aller au plus pressé: Làm việc cần kíp truóc.