prime
prime [pRĨml adj. và n. f. I. adj. 1. loc. De prime abord: Thoạt nhìn, thoạt tiên. -La prime jeunesse: Tuổi thanh xuân. 2. Có dấu phẩy. A’ (A prime): A’ (A phẩy). II. n. f. 1. LUẬĨNHĨHỜ Kinh đầu ngày; giơ thánh đầu tiên (6 giơ sáng). 2. THÊ Một thế trong môn đấu kiếm.
prime
prime [pRÌm] n. f. 1. Hàng biếu thêm (cho người mua). > En prime: Thêm vào, bổ sung. 2. Tiền khuyến khích, tiền phụ cấp. Prime de fin d’année: Tiền phụ cấp cuối năm. Prime de risque: Phụ cấp rủi ro. > Bóng Sự khuyến khích, sự khích lệ. Cette mesure fiscale est une prime à la spéculation: Biện pháp thuế dó là một sự khuyến khích nạn đầu Cữ. 3. Tiền nộp bảo hiểm. Prime d’assurance: Tiền nôp dề dưọc bảo hiểm. 4. Prime d’émission: Tiền phải trả thêm khi mua cổ phiếu mói. > Prime de remboursement: Tiền chênh lệch giữa giá trả và giá mua chứng khoán, tiền trả lãi chứng khoán. 5. Faire prime: Rất đuục yêu chuộng; là của hiếm. Ce diplôme fait prime sur le marché du travail: Bằng cấp dó rất dưọc chuộng trên thị truồng lao động.