TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

prime

premium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

prime

Prämie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

prime

prime

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

A’ (A prime)

A’ (A phẩy).

Cette mesure fiscale est une prime à la spéculation

Biện pháp thuế dó là một sự khuyến khích nạn đầu Cữ.

Prime d’assurance

Tiền nôp dề dưọc bảo hiểm.

Ce diplôme fait prime sur le marché du travail

Bằng cấp dó rất dưọc chuộng trên thị truồng lao động.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

prime /AGRI/

[DE] Prämie

[EN] premium

[FR] prime

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prime

prime [pRĨml adj. và n. f. I. adj. 1. loc. De prime abord: Thoạt nhìn, thoạt tiên. -La prime jeunesse: Tuổi thanh xuân. 2. Có dấu phẩy. A’ (A prime): A’ (A phẩy). II. n. f. 1. LUẬĨNHĨHỜ Kinh đầu ngày; giơ thánh đầu tiên (6 giơ sáng). 2. THÊ Một thế trong môn đấu kiếm.

prime

prime [pRÌm] n. f. 1. Hàng biếu thêm (cho người mua). > En prime: Thêm vào, bổ sung. 2. Tiền khuyến khích, tiền phụ cấp. Prime de fin d’année: Tiền phụ cấp cuối năm. Prime de risque: Phụ cấp rủi ro. > Bóng Sự khuyến khích, sự khích lệ. Cette mesure fiscale est une prime à la spéculation: Biện pháp thuế dó là một sự khuyến khích nạn đầu Cữ. 3. Tiền nộp bảo hiểm. Prime d’assurance: Tiền nôp dề dưọc bảo hiểm. 4. Prime d’émission: Tiền phải trả thêm khi mua cổ phiếu mói. > Prime de remboursement: Tiền chênh lệch giữa giá trả và giá mua chứng khoán, tiền trả lãi chứng khoán. 5. Faire prime: Rất đuục yêu chuộng; là của hiếm. Ce diplôme fait prime sur le marché du travail: Bằng cấp dó rất dưọc chuộng trên thị truồng lao động.