TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

principe

Prinzip

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

principe

principe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vouloir remonter au principe des choses

Muốn đi ngưọc tới căn nguyên các sự vật.

Les principes de la géométrie

Các khái niệm cơ bàn về hình học.

Être à cheval sur les principes

Không thùa nhận là không làm theo đúng nguyên tắc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

principe

principe

Prinzip

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

principe

principe [pRîsip] n. m. I. 1. Căn nguyên, nguồn gốc. Vouloir remonter au principe des choses: Muốn đi ngưọc tới căn nguyên các sự vật. 2. Nguyên lý. Le principe de Carnot, en thermodynamique: Nguyên lý Carnot, trong nhiệt dộng học. Principe du tiers exclu: Nguyên tắc loại trừ nguôi thứ ba, nguyên tắc bài trùng. 3. Nguyên lý (về sự vận hành của một vật). Principe de la machine à vapeur: Nguyên lý máy hoi nưóc. Reposer sur un principe simple: Dựa trên một nguyên lý đon giản. 4. Plur. Khái niệm cơ bản. Les principes de la géométrie: Các khái niệm cơ bàn về hình học. II. 1. Quy định, quy tắc. Principe de morale: Quy tắc luân lý, quy tắc dạo đức. Il a pour principe de ne rien demander à personne: Nó theo nguyên tac là không đòi hỏi chút gì ở một ai. Partir du principe que...: Xuất phát tù quy dịnh rằng... Faire qqch pour le principe: Làm điều gì do quy định (lấy lệ, miễn cuông). 2. Plur. Nguyên tắc đạo đúc. Être fidèle à ses principes: Trung thành vói những nguyên tắc (đạo đức). Avoir des principes: Giũ dúng nguyên tắc, có nguyên tắc. > Thân Être à cheval sur les principes: Không thùa nhận là không làm theo đúng nguyên tắc. III. loc. En principe: về nguyên tắc, về mặt nguyên tắc. Par principe: Theo nguyên tắc.