principe
principe [pRîsip] n. m. I. 1. Căn nguyên, nguồn gốc. Vouloir remonter au principe des choses: Muốn đi ngưọc tới căn nguyên các sự vật. 2. Nguyên lý. Le principe de Carnot, en thermodynamique: Nguyên lý Carnot, trong nhiệt dộng học. Principe du tiers exclu: Nguyên tắc loại trừ nguôi thứ ba, nguyên tắc bài trùng. 3. Nguyên lý (về sự vận hành của một vật). Principe de la machine à vapeur: Nguyên lý máy hoi nưóc. Reposer sur un principe simple: Dựa trên một nguyên lý đon giản. 4. Plur. Khái niệm cơ bản. Les principes de la géométrie: Các khái niệm cơ bàn về hình học. II. 1. Quy định, quy tắc. Principe de morale: Quy tắc luân lý, quy tắc dạo đức. Il a pour principe de ne rien demander à personne: Nó theo nguyên tac là không đòi hỏi chút gì ở một ai. Partir du principe que...: Xuất phát tù quy dịnh rằng... Faire qqch pour le principe: Làm điều gì do quy định (lấy lệ, miễn cuông). 2. Plur. Nguyên tắc đạo đúc. Être fidèle à ses principes: Trung thành vói những nguyên tắc (đạo đức). Avoir des principes: Giũ dúng nguyên tắc, có nguyên tắc. > Thân Être à cheval sur les principes: Không thùa nhận là không làm theo đúng nguyên tắc. III. loc. En principe: về nguyên tắc, về mặt nguyên tắc. Par principe: Theo nguyên tắc.