pris,prise
pris, prise [pRÍ, pRÎz] adj. 1. BỊ bắt, bị tóm. Pas vu, pas pris: Không thấy tận mắt thì không bắt đưọc. Pris de fièvre: Bị sốt. Pris de boisson: Say ruợu 2. Đặc lại, đông lại. Lait pris: Sũa đóng cục lại. > BỊ đóng băng. La rivière est prise: Sông đã đóng băng. 3. Bận. Etre pris toute la journée: Bân suốt ngày. -Đã bị chiếm, đã có nguời. Place prise: Chỗ dã có người. 4. loc. Lỗithời Avoir la taille bien prise: Có thân hình mảnh dẻ.