Anh
prism
prismatic glass
Đức
Prisma
Prismenglas
Pháp
prisme
pavé à prisme
Le volume d’un prisme est égal au produit de l’aire d’une section droite par la longueur des arêtes latérales
Thể tích một lăng trụ bằng tích của diện tích một mặt cắt thẳng vói chiều dài của các cạnh bên.
Voir à travers un prisme
Nhìn qua lăng kính; làm biến dạng, làm méo mó.
prisme /SCIENCE/
[DE] Prisma
[EN] prism
[FR] prisme
[DE] prisma
pavé à prisme,prisme /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/
[DE] Prismenglas
[EN] prism; prismatic glass
[FR] pavé à prisme; prisme
prisme [pRism] n. m. 1. HÌNH Lăng trụ. Prisme droit: Lăng trụ đúng. Le volume d’un prisme est égal au produit de l’aire d’une section droite par la longueur des arêtes latérales: Thể tích một lăng trụ bằng tích của diện tích một mặt cắt thẳng vói chiều dài của các cạnh bên. 2. LÝ Lăng kính. Un rayon lumineux qui pénètre dans un prisme subit deux réfractions successives: Tiếp tia sáng qua lăng kính phải chịu hai sự khúc xạ liên tiếp. Les propriétés dispersives du prisme sont utilisées dans les spectroscopes et les spectrographes: Những dặc tính tán sắc của lăng kính dưọc sử dụng trong các kính quang phổ và các phổ ký. 3. loc. Bóng Voir à travers un prisme: Nhìn qua lăng kính; làm biến dạng, làm méo mó.