TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

problème

Problem

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

problème

problème

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

problème

problème

Problem

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

problème

problème [pRoblem] n. m. 1. Bài toán. Problème de géométrie, de physique théorique: Bài toán hình học, bài toán vật lý lý thuyết. Solution d’un problème: Lòi giải một bài toán. Elle n’a pas fini ses problèmes: Cô ta chưa làm xong các bài toán. 2. vấn đề (sự khó khăn, tình trạng phức tạp). Problème des minorités ethniques: Vấn đề các dân tộc ít nguôi. Poser un problème; faire problème: Đặt thành vấn đề; gây khó khăn. -Thân (II n’y a) pas de problème!: Không có vấn đề gì, không thành vấn đề! C’est votre problème: Đó là vấn đề của anh; điều đó có hên quan đến anh.