problème
problème [pRoblem] n. m. 1. Bài toán. Problème de géométrie, de physique théorique: Bài toán hình học, bài toán vật lý lý thuyết. Solution d’un problème: Lòi giải một bài toán. Elle n’a pas fini ses problèmes: Cô ta chưa làm xong các bài toán. 2. vấn đề (sự khó khăn, tình trạng phức tạp). Problème des minorités ethniques: Vấn đề các dân tộc ít nguôi. Poser un problème; faire problème: Đặt thành vấn đề; gây khó khăn. -Thân (II n’y a) pas de problème!: Không có vấn đề gì, không thành vấn đề! C’est votre problème: Đó là vấn đề của anh; điều đó có hên quan đến anh.