prochain,prochaine
prochain, aine [pRoJe, En] adj. và n. m. I. adj. 1. Sắp tới, gần, kề. Le mois prochain: Tháng sau. Le prochain village: Làng bên cạnh..' -Thán A la prochaine (fois)!: Tạm biệt. TRIẾT Cause prochaine: Nguyen nhân trực tiếp. Genre prochain: Giống trục tiếp. Définition par genre prochain: Sự xác dinh bằng giống trực tiếp. II. n. m. Nguòi đồng loại. Tu aimeras ton prochain comme toi-même, dit l’Evangile: Ngưoi phải yêu đồng loại, như yêu chính mình, sách Phúc âm dã dạy như vậy. prochainement [pRofenmô] adv. sắp tói, nay mai.