produire
produire [pRodqîR] I. V. tr. [71] 1. sản xuất. Terre qui produit du blé: Đất sản xuất lúa mì, dất trồng lúa mì. Produire des objets manufacturés: sán xuất các mặt hàng công nghiệp. -Absol. Ces arbres commencent à produire: Các cây dó bắt đầu ra quả (bắt đầu sinh lọi). 2. Tạo ra (một tác phẩm). Cet écrivain a produit de nombreux romans: Nhà văn dó dã tạo ra nhiều cuốn tiểu thuyết. 3. BDIÊN Bảo đảm việc sản xuất (một bộ phim, một buổi phát, một vở diễn, một đĩa hát v.v...) 4. Mang lại. Capital qui produit des intérêts: vốn mang lại những lọi tức. 5. Gây ra. Produire des effets, des résultats inattendus: Gây ra những hiêu quả, những kết quả bất ngờ. 6. Xuất trình. Produire des pièces justificatives: Xuất trình các giấy tò chứng minh. > Produire des témoins: Đua ra các nhân chứng. II. V. pron. 1. Xảy ra. Ce phénomène se produit fréquemment: Hiện tượng đó thường xảy ra. 2. Biểu diễn, diễn xuất. Chanteur qui se produit dans tel cabaret: Ca sĩ biểu diễn trong một tiệm rượu.