profit
profit [pRoíĩ] n. m. 1. Lồi, lãi, lọi nhuận. Profits illicites: Những món lòi bất chính. > TÀI Compte de pertes et profits: Sự tính toán lỗ lãi. 2. KTÊ Lãi (của doanh nghiệp do chênh lệch giũa giá bán và giá thành). 3. Lọi ích, sự bổ ích (vật chất hoặc tinh thần): Il a tiré profit de mes conseils: Nó dã thu dưọc lọi ích từ những loi khuyên của tôi. -Mettre qqch à profit: Dùng vật gì một cách có lọi nhất. -Faire du profit: Được sử dụng về mặt kinh tế. -Faire son profit de qqch: Lọi dụng một việc gì. -Au profit de: Để làm lợi cho..., vì lọi ích của...