prolonger
prolonger [pRolõ3e] V. tr. [15] Mở rộng, tiếp tục, kéo dài. Prolonger une avenue: Kéo dài một dại lộ. -Làm dài thêm. L’appentis qui prolonge la maison: Nhà chái làm cho nhà dài thêm. > V. pron. Le jardin se prolonge jusqu’à la rue: Cái vườn kéo dài tói tận dường phố. 2. Kéo dài (về thbi gian). Prolonger ses vacances: Kéo dài các kỳ nghi. > V. pron. La discussion s’est prolongée fort tard: Cuôc tranh luận dã kéo dài rất muộn. -Bóng Tồn tại, sống mãi. Se prolonger dans ses enfants, dans son œuvre: Sống mãi trong lòng con cái, trong tác phẩm của mình.