TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

prolonger

erweitern

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

prolonger

prolonger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Prolonger une avenue

Kéo dài một dại lộ.

L’appentis qui prolonge la maison

Nhà chái làm cho nhà dài thêm. >

Le jardin se prolonge jusqu’à la rue

Cái vườn kéo dài tói tận dường phố.

Prolonger ses vacances

Kéo dài các kỳ nghi.

La discussion s’est prolongée fort tard

Cuôc tranh luận dã kéo dài rất muộn.

Se prolonger dans ses enfants, dans son œuvre

Sống mãi trong lòng con cái, trong tác phẩm của mình.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

prolonger

prolonger

erweitern

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prolonger

prolonger [pRolõ3e] V. tr. [15] Mở rộng, tiếp tục, kéo dài. Prolonger une avenue: Kéo dài một dại lộ. -Làm dài thêm. L’appentis qui prolonge la maison: Nhà chái làm cho nhà dài thêm. > V. pron. Le jardin se prolonge jusqu’à la rue: Cái vườn kéo dài tói tận dường phố. 2. Kéo dài (về thbi gian). Prolonger ses vacances: Kéo dài các kỳ nghi. > V. pron. La discussion s’est prolongée fort tard: Cuôc tranh luận dã kéo dài rất muộn. -Bóng Tồn tại, sống mãi. Se prolonger dans ses enfants, dans son œuvre: Sống mãi trong lòng con cái, trong tác phẩm của mình.