proportion
proportion [pRopoRsjô] n. f. 1. Tỷ lệ. La proportion des membres et du tronc: Tỷ lệ giữa tứ chỉ và thân mình. -(Au plur.) Quy mô. Édifice aux belles proportions: Tòa nhà có quy mô đẹp. Les proportions du Parthénon: Quy mô diện Parthénon. 2. Par ext. (souv. au pl.) Cấc kích thuóc, tầm vóc, phạm vi. L’incendie a pris d’énormes proportion: Hỏa hoạn dã xảy ra trên phạm vi rất lớn. Bóng Ramener les faits à leurs justes proportions: Đua các sụ việc về dũng tầm cũ của chúng. 3. Tỷ số (giũa hai hoặc nhiều đại lượng). > TOÁN Sự bằng nhau của hai tỷ số; tỷ lệ thức, (ví dụ: 7=7). 4. Tỷ lệ phần trăm. Quelle est b d la proportion de candidats admis 1 ? Tỷ lệ ngưòi trúng tuyển là bao nhiêu?-Loc. adv. À proportion: Theo cùng tỷ lệ. > Loc. prép. À proportion de: Tỷ lệ vói. -Loc. adv. En proportion: Trong một tỷ lệ không đổi. Đồng proportionnellement. La hausse sur les matières premières s’est répercutée en proportion sur les produits finis: Sự tăng giá các nguyên liệu tác dộng tỷ lệ thuận dến các thành phẩm. > Loc. prép. En proportion de: Tùy theo, theo vói. Le montant de l’assurance est en proportion des risques encourus: Số tiền bảo hiểm tùy thuôc vào nhũng rủi ro phải chịu. > Hors de proportion (avec): Ngoài tầm so sánh, quá cỡ. -Toutes proportions gardées: Có tính đến giá trị tương quan, có tính đến những chênh lệch. 5. Sô lượng tương quan. Elle a mis tous les ingrédients nécessaires, mais s’est trompée dans les proportions: Bà ấy dã đặt dû các thành phần cần thiết nhung dã nhầm về số lưọng tuong quan.