TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

proportion

Gleichmaß

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Proportion

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

proportion

proportion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lệ. La proportion des membres et du tronc

Tỷ lệ giữa tứ chỉ và thân mình.

L’incendie a pris d’énormes proportion

Hỏa hoạn dã xảy ra trên phạm vi rất lớn.

Ramener les faits à leurs justes proportions

Đua các sụ việc về dũng tầm cũ của chúng.

La hausse sur les matières premières s’est répercutée en proportion sur les produits finis

Sự tăng giá các nguyên liệu tác dộng tỷ lệ thuận dến các thành phẩm. >

Elle a mis tous les ingrédients nécessaires, mais s’est trompée dans les proportions

Bà ấy dã đặt dû các thành phần cần thiết nhung dã nhầm về số lưọng tuong quan.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

proportion

proportion

Gleichmaß, Proportion

Proportion

Proportion

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

proportion

proportion [pRopoRsjô] n. f. 1. Tỷ lệ. La proportion des membres et du tronc: Tỷ lệ giữa tứ chỉ và thân mình. -(Au plur.) Quy mô. Édifice aux belles proportions: Tòa nhà có quy mô đẹp. Les proportions du Parthénon: Quy mô diện Parthénon. 2. Par ext. (souv. au pl.) Cấc kích thuóc, tầm vóc, phạm vi. L’incendie a pris d’énormes proportion: Hỏa hoạn dã xảy ra trên phạm vi rất lớn. Bóng Ramener les faits à leurs justes proportions: Đua các sụ việc về dũng tầm cũ của chúng. 3. Tỷ số (giũa hai hoặc nhiều đại lượng). > TOÁN Sự bằng nhau của hai tỷ số; tỷ lệ thức, (ví dụ: 7=7). 4. Tỷ lệ phần trăm. Quelle est b d la proportion de candidats admis 1 ? Tỷ lệ ngưòi trúng tuyển là bao nhiêu?-Loc. adv. À proportion: Theo cùng tỷ lệ. > Loc. prép. À proportion de: Tỷ lệ vói. -Loc. adv. En proportion: Trong một tỷ lệ không đổi. Đồng proportionnellement. La hausse sur les matières premières s’est répercutée en proportion sur les produits finis: Sự tăng giá các nguyên liệu tác dộng tỷ lệ thuận dến các thành phẩm. > Loc. prép. En proportion de: Tùy theo, theo vói. Le montant de l’assurance est en proportion des risques encourus: Số tiền bảo hiểm tùy thuôc vào nhũng rủi ro phải chịu. > Hors de proportion (avec): Ngoài tầm so sánh, quá cỡ. -Toutes proportions gardées: Có tính đến giá trị tương quan, có tính đến những chênh lệch. 5. Sô lượng tương quan. Elle a mis tous les ingrédients nécessaires, mais s’est trompée dans les proportions: Bà ấy dã đặt dû các thành phần cần thiết nhung dã nhầm về số lưọng tuong quan.