proportionnel,proportionnelle
proportionnel, elle [pRopoRsjonel] adj. và n. f. Tỷ lệ, theo tỷ lệ. Représentation proportionnelle: Sự đại diện theo số lượng phiếu bầu (Sự phân phối cho các đảng số lượng đại biểu tỷ lệ vói sô phiếu được bầu; chế độ bầu cử theo tỷ lệ số phiếu). -N. f. Voter à la proportionnelle: Bầu cử theo chế dộ phân dại biếu theo tỳ lệ số phiếu. t> Grandeurs directement, inversement proportionnelles: Các dại lượng tỷ lê thuận, các dại lượng tỷ lệ nghịch. > N. f. Đuờng tỷ lệ, lượng tỷ lệ.